- Từ điển Nhật - Việt
しょうずる
[ 生ずる ]
v5z
gây ra/sinh ra
Xem thêm các từ khác
-
しょうたい
tiểu đội, buổi chiêu đãi, lời mời/sự mời, mời, sự ý thức/ tính đồng nhất, hình dạng tự nhiên/tính cách thực của... -
しょうぎ
cờ tướng, cờ bạc -
しょうぎょう
thương mại, thương, nghề buôn, buôn bán, thương nghiệp, thương nghiệp/buôn bán/thương mại/mậu dịch [commerce], category :... -
しょうきゃく
sự khấu hao [depreciation], category : tài chính [財政] -
しょうきん
tiền thưởng, tiền thưởng [premium], category : ngoại thương [対外貿易] -
しょうきゅう
sự thăng cấp, thăng cấp, sự tăng lương, tăng lương -
しょうそ
sự thắng kiện -
しょうそう
sớm hơn/ quá sớm, nóng nảy/nóng vội, ~感: cảm giác nóng nảy -
しょうだく
chấp hành, sự chấp nhận/đồng ý/ưng thuận, chấp nhận/đồng ý/ưng thuận, chấp nhận [acceptance], 契約書に変更した内容を~する:... -
しょうだん
sự đàm phán thương mại/việc đàm phán thương mại, đàm phán thương mại, đàm phán thương mại/đàm phán [business talks,... -
しょうだんする
thương thuyết -
しょうちょう
ruột non, biểu tượng/sự tượng trưng, tượng trưng -
しょうちゅう
trong lòng bàn tay/thuộc phạm vi sở hữu của mình, rượu hâm nóng, ~に収める: nắm trong tay -
しょうとう
sự tắt đèn, tắt đèn, ~時間: giờ tắt đèn -
しょうどう
sự rung động, 一時の~に駆られる: bị thúc đẩy bởi sự rung động nhất thời -
しょうにん
nhà buôn, lái buôn, lái, thương nhân/người trông coi cửa hàng, đứa trẻ/nhi đồng, sự thừa nhận/sự đồng ý, nhân chứng,... -
しょうばつ
thường phạt, sự thưởng phạt/việc thưởng phạt/ hình thức thưởng phạt -
しょうばい
việc thương mại/việc buôn bán/ thương mại, bán buôn, thương mại/buôn bán -
しょうひん
sản phẩm/thương phẩm, sản phẩm/hàng hóa, phần thưởng, hàng, phần thưởng, mặt hàng/hàng hóa [article/commodity], 価値のある商品(買うほどの) :... -
しょうひんとりひきしょ
bản chào hàng, đơn chào hàng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.