- Từ điển Nhật - Việt
しょゆう
Mục lục |
[ 所有 ]
n
sự sở hữu/ sở hữu
Sở hữu
- 封建的土地所有 :Sở hữu đất mang tính phong kiến
- この土地は池田氏の所有だ. :Mảnh đất này do ông Ikeda sở hữu.
[ 所有する ]
vs
sở hữu
- 彼は南部にある別荘を~する。: Anh ta sở hữu một biệt thự ở miền Nam
Kinh tế
[ 所有 ]
sở hữu [ownership/property]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Xem thêm các từ khác
-
しょるいひきかえげんきんばらい
chứng từ khi trả tiền [cash against documents], category : ngoại thương [対外貿易] -
しゅ
chủ/người chủ/chủ sở hữu (tài sản), chủng, chủ/chính [master (a-no)], dạng/kiểu/hạng [species], そのテレビ会社は収入のほとんどを、広告主1社から得ていた :công... -
しゅたい
trung tâm/cốt lõi, chủ thể -
しゅぎょう
sự tu nghiệp, tu nghiệp/theo đuổi việc học/học/đào tạo/rèn luyện, sự tu nghiệp -
しゅきょく
trạm chính [master station] -
しゅくだい
bài tập về nhà -
しゅくでん
điện mừng, bức điện mừng -
しゅくせい
thanh trừ, sự thanh trừng (chính trị), thanh trừng (chính trị) -
しゅだい
đề tài, chủ đề, chủ đề [subject] -
しゅっこ
xuất trái khoán [security delivery], category : 株式, explanation : 証券会社が、保管していた株券などを、投資家に返却すること。 -
しゅつはつする
lên đường, dời bước -
しゅつがん
việc làm đơn xin/việc nộp đơn xin/làm đơn xin/nộp đơn xin, làm đơn xin/nộp đơn xin -
しゅつじん
xuất trận, xuất binh -
しゅつじょう
ra mắt/trình diễn/tham dự -
しゅつごく
sự thả/sự phóng thích (khỏi nhà tù), thả/phóng thích (khỏi nhà tù) -
しゅとう
sự chủng đậu/tiêm chủng, tiêm chủng, 種痘を受ける :Được tiêm chủng, 種痘の跡:vết tiêm chủng -
しゅどう
chủ đạo, chủ đạo/chỉ đạo chính, điều khiển bằng tay [manual] -
しゅび
sự bảo vệ/sự chấn thủ/sự trấn giữ/bảo vệ, quá trình, đầu đuôi/đầu cuối/trước sau của một sự việc -
しゅじん
ông chủ, chủ nhân, chồng/người chủ -
しゅじゅ
đa dạng/nhiều loại, sự đa dạng/sự nhiều loại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.