- Từ điển Nhật - Việt
しようかのうじかん
Xem thêm các từ khác
-
しようかのうせい
Tin học [ 使用可能性 ] tính sẵn sàng/tính sẵn có [availability] -
しようせいのうしけん
Kỹ thuật [ 使用性能試験 ] thử nghiệm tính năng sử dụng [usability test] -
しようせいしけん
Tin học [ 使用性試験 ] kiểm tra tính khả dụng/kiểm tra tính có thể dùng được [usability test/fitness-for-use test] -
しようする
Mục lục 1 [ 使用する ] 1.1 vs 1.1.1 xài 1.1.2 dụng [ 使用する ] vs xài dụng -
しようメモリ
Tin học [ 使用メモリ ] bộ nhớ được sử dụng [memory used] -
しようパラメータせいぎょ
Tin học [ 使用パラメータ制御 ] điều khiển tham số người dùng-UPC [user parameter control (UPC)/UPC] -
しようりつ
Tin học [ 使用率 ] tỉ lệ hoạt động/tỉ lệ sử dụng [utilization rate/activity ratio] -
しようりつパラメータせいぎょ
Tin học [ 使用率パラメータ制御 ] điều khiển tham số người dùng-UPC [user parameter control (UPC)/UPC] -
しも
Mục lục 1 [ 霜 ] 1.1 n 1.1.1 sương muối 1.1.2 sương giá 1.1.3 sương [ 霜 ] n sương muối sương giá sương -
しもどけ
[ 霜解け ] n sự tan băng/sự tan sương giá -
しもばしら
[ 霜柱 ] n sương giá phủ trên mặt đất -
しもぶくれ
[ 下膨れ ] n có khuôn mặt tròn/có cằm tròn và béo phúng phính -
しもふり
[ 霜降り ] n sự phủ sương giá/ có lẫn mỡ (thịt) -
しもんきかん
[ 諮問機関 ] n công ty tư vấn -
しもやけ
Mục lục 1 [ 霜焼け ] 1.1 n 1.1.1 sương giá/ cước ở chân tay (vì bị rét) 1.1.2 sự thui chột vì sương giá 1.1.3 bị rộp/ngứa... -
しんずい
Mục lục 1 [ 心髄 ] 1.1 n 1.1.1 ý nghĩa thực sự/bản chất 1.1.2 nhân tố quyết định/nòng cốt/cốt lõi/hạt nhân 1.1.3 điều... -
しんおう
[ 震央 ] n tâm động đất -
しんおん
[ 唇音 ] n âm môi -
しんずる
[ 信ずる ] v5z tin tưởng/tin vào -
しんたく
Mục lục 1 [ 信託 ] 1.1 n 1.1.1 việc tín thác/sự ủy thác 2 [ 信託する ] 2.1 vs 2.1.1 tín thác/ủy thác 3 Kinh tế 3.1 [ 信託 ]...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.