Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しりょう

Mục lục

[ 資料 ]

n

tư liệu
tài năng
tài liệu/ dữ liệu
số liệu

[ 飼料 ]

n

thức ăn cho gia súc

Kinh tế

[ 資料 ]

tài liệu [document]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Tin học

[ 史料 ]

nơi lưu trữ/kho lưu trữ [archives]
Explanation: Tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa, gồm một hoặc nhiều tệp tin. Các chương trình dùng để nén và xả nén các tập tin loại tương thích IBM PC đều thuộc loại phần mềm công cộng. Bạn hãy tìm chương trình ARC do hội Systems Enhancement Associates ( Hiệp hội hoàn thiện các hệ thống) biên soạn, và PKZIP do PKWare, Inc, biên soạn. Các chương trình này có trong nhiều hệ thống bảng bulletin ( BBS); hãy tìm các tệp có tên ARC x hoặc PKZ xx, trong đó đại diện cho số hiệu phiên bản. Chương trình tiện ích nén tệp của Windows được nhiều người được chọn dùng là Stufflt, một chương trình công cộng do Raymond Lau biên soạn. Hầu hết các hệ thống bảng bulletin đều chứa các tệp tin trong dạng lưu trữ để tiết kiệm đĩa cứng. Bạn phải dùng chương trình xả nén tệp ( PKUNZIP chẳng hạn) để xả nén cho các tệp đã lưu trữ.

[ 資料 ]

dữ kiện/dữ liệu/tài liệu [materials/data/document]
Explanation: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • しりょうぶ

    [ 資料部 ] n bộ tài liệu
  • しりょうしゅうしゅう

    Kinh tế [ 資料収集 ] việc thu thập dữ liệu [data collection (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • しりょうけんまばん

    Kỹ thuật [ 試料研磨盤 ] máy mài mẫu [Specimen grinding machine]
  • しりょううめこみプレスき

    Kỹ thuật [ 試料埋め込みプレス機 ] máy đúc mẫu [Specimen embedding press]
  • しりょうかん

    Tin học [ 史料館 ] nơi lưu trữ/kho lưu trữ [archives] Explanation : Tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa,...
  • しりょうかんがく

    Tin học [ 史料館学 ] khoa học lưu trữ [archive science]
  • しりゅう

    Mục lục 1 [ 支流 ] 1.1 v5u 1.1.1 nhánh sông 1.1.2 ngách sông 1.2 n 1.2.1 sông nhánh/ nhánh [ 支流 ] v5u nhánh sông ngách sông n sông...
  • しめきり

    Mục lục 1 [ 締め切り ] 1.1 n 1.1.1 hạn cuối 2 [ 締め切り ] 2.1 / THIẾT / 2.2 n 2.2.1 kết thúc/chấm dứt 3 [ 締切 ] 3.1 n 3.1.1...
  • しめきりべん

    Kỹ thuật [ 締め切り弁 ] van cắt [cut-off valve]
  • しめきる

    [ 締め切る ] v5r đóng/chấm dứt/ngừng/thôi 当校への申し込みはすでに締め切りました。: Chúng tôi đã ngừng nhận đơn...
  • しめだす

    [ 締め出す ] v5s cấm cửa/không cho vào (母親が子供に)言うこと聞かない子は締め出しますよ。: (Mẹ nói với con)...
  • しめった

    [ 湿った ] v5s đầm đìa
  • しめっぽい

    Mục lục 1 [ 湿っぽい ] 1.1 adj 1.1.1 buồn bã/ buồn 1.1.2 ẩm ướt [ 湿っぽい ] adj buồn bã/ buồn ẩm ướt
  • しめつけ

    [ 締め付け ] v5r mắc kẹt
  • しめつけねじ

    Kỹ thuật [ 締め付けねじ ] vít xoáy chặt [clamping screw, tightening screw]
  • しめつける

    [ 締めつける ] v5r chét
  • しめいつうわ

    Tin học [ 指名通話 ] gọi từ người đến người [person-to-person call] Explanation : Cú điện thoại gọi qua người trực tổng...
  • しめいほんいせい

    [ しめい本位制 ] exp bản vị giấy
  • しめい本位制

    [ しめいほんいせい ] exp bản vị giấy
  • しめす

    Mục lục 1 [ 示す ] 1.1 v5s 1.1.1 xuất trình/đưa cho xem 1.1.2 biểu hiện ra/chỉ ra/cho thấy 2 [ 湿す ] 2.1 v5s 2.1.1 làm ướt [...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top