Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しんわのような

[ 神話のような ]

n

huyền hoặc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • しんわりびき

    Mục lục 1 [ 真割引 ] 1.1 n, n-adv, n-t 1.1.1 chiết khấu thực tế 2 Kinh tế 2.1 [ 真割引 ] 2.1.1 chiết khấu thực tế (tín phiếu)...
  • しんわりびきてがた

    [ 真割引手形 ] n, n-adv, n-t chiết khấu thực tế tín phiếu
  • しんわりょく

    Kỹ thuật [ 親和力 ] lực hấp dẫn [affinity]
  • しんセンビーかぶ

    Kinh tế [ 深センB株 ] cổ phiếu hạng B trên thị trường Thâm Quyến (Trung Quốc) Category : 株式 Explanation : 深セン市場に上場されている、中国企業株のこと。中国本土投資家以外の投資家も投資可能。米ドル(香港ドル)によって売買されている。///代表的な中国株式のひとつである。
  • しんセンエーかぶ

    Kinh tế [ 深センA株 ] cổ phiếu hạng A trên thị trường Thâm Quyến (Trung Quốc) Category : 株式 Explanation : 深セン市場に上場されている、中国企業株のこと。中国本土投資家のみが投資可能(香港・マカオ・台湾の投資家も取引不可)。人民元によって売買されている。///代表的な中国株式のひとつである。...
  • しんれい

    [ 神霊 ] n thần linh
  • しんれんぽうひょうかきじゅん

    Tin học [ 新連邦評価基準 ] FTSC [FTSC/Federal Trust Criteria]
  • しんようぎんこう

    Mục lục 1 [ 信用銀行 ] 1.1 vs 1.1.1 ngân hàng tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ 信用銀行 ] 2.1.1 ngân hàng tín dụng [credit bank] [ 信用銀行...
  • しんようきけん

    Mục lục 1 [ 信用危険 ] 1.1 vs 1.1.1 rủi ro tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ 信用危険 ] 2.1.1 rủi ro tín dụng [credit risk] [ 信用危険...
  • しんようきかん

    Kinh tế [ 信用期間 ] thời hạn tín dụng [credit period] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しんようきんがく

    Kinh tế [ 信用金額 ] số tiền tín dụng [amount of credit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しんようちょうさがいしゃ

    Mục lục 1 [ 信用調査会社 ] 1.1 vs 1.1.1 hãng điều tra tín nhiệm 2 Kinh tế 2.1 [ 信用調査会社 ] 2.1.1 hãng điều tra tín nhiệm/hãng...
  • しんようとりひき

    Kinh tế [ 信用取引 ] giao dịch trên tiền bảo chứng/giao dịch tín dụng [Margin trading] Category : 取引(売買) Explanation :...
  • しんようとりひきのぜいきん

    Kinh tế [ 信用取引の税金 ] thuế đánh trên giao dịch tín dụng Category : 税金 Explanation : 信用取引の建玉を決済時において、現物株式の譲渡益と同様に税金がかかる。差金決済取引と現物決済取引という2つの決済方法がある。
  • しんようとりひきめいがら

    Kinh tế [ 信用取引銘柄 ] mệnh giá giao dịch tín dụng [Stock for margine trading] Category : 株式 Explanation : 信用取引を行うことができる株式のことをさす。///基本的には、第一部上場銘柄は信用取引を行うことができるが、実際には、貸借取引を行える貸借銘柄に限られる。
  • しんようのしょうしつ

    Mục lục 1 [ 信用の消失 ] 1.1 vs 1.1.1 mất tín nhiệm 2 Kinh tế 2.1 [ 信用の消失 ] 2.1.1 mất tín nhiệm [loss of trust] [ 信用の消失...
  • しんようはんばい

    Mục lục 1 [ 信用販売 ] 1.1 vs 1.1.1 bán chịu 2 Kinh tế 2.1 [ 信用販売 ] 2.1.1 bán chịu [sale on credit/credit sale] [ 信用販売...
  • しんようばいばい

    [ 信用売買 ] vs bán chịu
  • しんようばいりつ

    Kinh tế [ 信用倍率 ] bội suất tín dụng Category : 証券市場 Explanation : 「信用買い残÷信用売り残」で計算され、信用取引の「買い方」と「売り方」のマーケットにおける取り組み状況を表す。///信用取引で購入した株式は期日までに売却をする必要があるので(決済方法としては他に現引もあるが)、信用の買い残が増えると、将来の売り圧力が強まる可能性がある。また、信用取引で売却した株式は期日までに購入をする必要があるので(決済方法としては現提もあるが)、信用の売り残が増えてくると、将来の買い圧力が強まる可能性がある。この比率は、通常1より大きいが、信用売り残が増えて1に近づいてくると、株価が上昇する可能性が高まることから株式市場では好感される。逆に、比率が10倍を超えると、買いが一方的で相場が過熱していると言われる。...
  • しんようひよう

    Mục lục 1 [ 信用費用 ] 1.1 vs 1.1.1 phí tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ 信用費用 ] 2.1.1 phí tín dụng [cost of credit] [ 信用費用 ]...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top