- Từ điển Nhật - Việt
じかくする
Xem thêm các từ khác
-
じせん
sự tự tiến cử/tự tiến cử, tự chọn -
じんだい
sự rất lớn/sự khổng lồ/sự nghiêm trọng/rất lớn/khổng lồ/nghiêm trọng -
じんし
nhân sĩ -
じんしょう
bệnh thận -
じんさい
tai họa do con ngưòi tạo ra -
じやく
sự chuyển chữ/sự phiên chữ [transliteration (vs)] -
じょげん
lời khuyên/lời hướng dẫn, tựa -
じょう
hơn nữa, hơn tuổi/già hơn, người có địa vị cao quý/nơi cao quý/trên, thừa/không cần thiết, sự quá/thặng dư, cô gái,... -
じょうき
sự thông thường/quỹ đạo thông thường, hơi nước, hơi nước [vapor], 常軌を逸した計画: kế hoạch trượt ra khỏi quỹ... -
じょうだん
trò đùa, dí dỏm/hóm hỉnh/nói đùa, câu nói đùa/chuyện đùa, bông lơn, bông đùa, 二重の意味を含んだ冗談: câu chuyện... -
じょうぶん
điều khoản (hiệp ước, luật pháp) -
じょうしょう
sự tăng lên cao/sự tiến lên, tăng cao/lên cao, ~にのる: gặp vận may, số đỏ, 値段が~する。: giá cả tăng cao. -
じょうしゅ
chủ tòa thành/chủ lâu đài, tâm tính/cảm nghĩ/tình cảm, 城主の権限: quyền hạn của chủ lâu đài, 情趣に満ちた詩: bài... -
じょうげん
trăng thượng huyền, thừa lời/ngôn từ thừa/ sự thừa/ sự dư, giới hạn trên [upper limit], ghi chú: khoảng ngày mồng 7, mồng... -
じょうさん
phép nhân -
じょうかく
tòa thành/lâu đài, 城郭警護: bảo vệ thành -
じゅきょう
đạo khổng/khổng giáo/nho giáo, cung cầu -
じゅう
thập, chục, mười, thập, muông thú, ghi chú: từ sử dụng trong các văn bản pháp luật -
じゅうそく
sung túc, sự bổ sung/bổ sung -
じゅうだい
sự trọng đại/sự quan trọng, trọng đại/quan trọng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.