Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

じかせいソフトウェア

Tin học

[ 自家製ソフトウェア ]

phần mềm viết tại nhà [home-grown software]
Explanation: Là các phần mềm được viết tại nhà bởi các cá nhân, chứ không phải trong một môi trường chuyên nghiệp.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • じかせん

    Mục lục 1 [ 自家船 ] 1.1 n 1.1.1 tàu của hãng 2 Kinh tế 2.1 [ 自家船 ] 2.1.1 tàu của hãng [industrial carrier] [ 自家船 ] n tàu...
  • じかせんえん

    [ 耳下腺炎 ] n bệnh sưng quai bị
  • じかする

    Kỹ thuật [ 磁化する ] làm nhiễm từ tính [magnetize]
  • じかん

    Mục lục 1 [ 時間 ] 1.1 n 1.1.1 giờ 1.2 n, n-adv 1.2.1 giờ đồng hồ 1.3 n, n-adv 1.3.1 giờ giấc 1.4 n, n-adv 1.4.1 thì giờ 1.5 n, n-adv...
  • じかんたじゅう

    Tin học [ 時間多重 ] trùng thời gian [TDD/time division duplex]
  • じかんたい

    Tin học [ 時間帯 ] khoảng thời gian [time period]
  • じかんぎれ

    Tin học [ 時間切れ ] hết thời gian chờ [time out] Explanation : Một sự gián đoạn do bàn phím bị đông cứng, không có tác...
  • じかんきざみ

    Tin học [ 時間刻み ] tích tắc đồng hồ/nhịp đồng hồ [clock tick]
  • じかんきゅう

    [ 時間給 ] n tiền lương giờ
  • じかんちんりつ

    Kinh tế [ 時間賃率 ] tỷ giá kỳ hạn [time rate] Category : Sở giao dịch chứng khoán [証券取引所]
  • じかんてきなすきま

    Tin học [ 時間的な隙間 ] khe thời gian [time slot (in multiplexing)]
  • じかんどおりに

    [ 時間通りに ] n đúng giờ
  • じかんになる

    [ 時間になる ] n, n-adv đến giờ
  • じかんひょう

    [ 時間表 ] n thời gian biểu 時間表を作成する :Lập thời gian biểu 経過時間表示枠 :Khung biểu thị thời gian biểu...
  • じかんぶんかつたげんせつぞくほうしき

    Tin học [ 時間分割多元接方式 ] đa truy cập phân chia thời gian-TDMA [TDMA/time division multiple access] Explanation : TDMA là kỹ thuật...
  • じかんへんかんけいすう

    Tin học [ 時間変換係数 ] hệ số đổi thời gian [time scale (factor)]
  • じかんがいてあて

    [ 時間外手当 ] n tiền trợ cấp làm việc ngoài giờ quy định
  • じかんがいろうどう

    Kinh tế [ 時間外労働 ] làm thêm giờ/làm ngoài giờ [Overtime] Explanation : 時間外労働とは、労働基準法で定めた労働時間を超えて労働する時間のこと。時間外労働には賃金の25%以上の割増し賃金を支払わなければならない。なお、時間外労働は残業時間と同じようであるが、厳密には異なる。所定労働時間が7時間の企業で、2時間残業した場合、残業1時間分は「法内残業」、残り1時間分が時間外労働となる。法内残業には割増し賃金を支払う義務はない(就業規則に定めた場合は別)。
  • じかんかせぎ

    [ 時間稼ぎ ] n sự tranh thủ thời gian クリントは刑務所に送られる前に時間稼ぎしようとしている :Clint dự định...
  • じかんかんり

    Kinh tế [ 時間管理 ] sự quản lý thời gian [Time Management] Explanation : 時間管理とは、自分が大事だと思うことに必要な時間をさき、思いどおりに時間を使いこなすことをいう。多忙な管理者にとって、時間は貴重な資源であり、時間管理の巧拙が管理者の成果を左右するといっても過言ではない。///時間管理のポイントは、(1)仕事の重点(プライオリティー)を決める、(2)仕事を委譲する、(3)時間の使い方を振り返る、である。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top