- Từ điển Nhật - Việt
じかんきゅう
Xem thêm các từ khác
-
じかんちんりつ
Kinh tế [ 時間賃率 ] tỷ giá kỳ hạn [time rate] Category : Sở giao dịch chứng khoán [証券取引所] -
じかんてきなすきま
Tin học [ 時間的な隙間 ] khe thời gian [time slot (in multiplexing)] -
じかんどおりに
[ 時間通りに ] n đúng giờ -
じかんになる
[ 時間になる ] n, n-adv đến giờ -
じかんひょう
[ 時間表 ] n thời gian biểu 時間表を作成する :Lập thời gian biểu 経過時間表示枠 :Khung biểu thị thời gian biểu... -
じかんぶんかつたげんせつぞくほうしき
Tin học [ 時間分割多元接方式 ] đa truy cập phân chia thời gian-TDMA [TDMA/time division multiple access] Explanation : TDMA là kỹ thuật... -
じかんへんかんけいすう
Tin học [ 時間変換係数 ] hệ số đổi thời gian [time scale (factor)] -
じかんがいてあて
[ 時間外手当 ] n tiền trợ cấp làm việc ngoài giờ quy định -
じかんがいろうどう
Kinh tế [ 時間外労働 ] làm thêm giờ/làm ngoài giờ [Overtime] Explanation : 時間外労働とは、労働基準法で定めた労働時間を超えて労働する時間のこと。時間外労働には賃金の25%以上の割増し賃金を支払わなければならない。なお、時間外労働は残業時間と同じようであるが、厳密には異なる。所定労働時間が7時間の企業で、2時間残業した場合、残業1時間分は「法内残業」、残り1時間分が時間外労働となる。法内残業には割増し賃金を支払う義務はない(就業規則に定めた場合は別)。 -
じかんかせぎ
[ 時間稼ぎ ] n sự tranh thủ thời gian クリントは刑務所に送られる前に時間稼ぎしようとしている :Clint dự định... -
じかんかんり
Kinh tế [ 時間管理 ] sự quản lý thời gian [Time Management] Explanation : 時間管理とは、自分が大事だと思うことに必要な時間をさき、思いどおりに時間を使いこなすことをいう。多忙な管理者にとって、時間は貴重な資源であり、時間管理の巧拙が管理者の成果を左右するといっても過言ではない。///時間管理のポイントは、(1)仕事の重点(プライオリティー)を決める、(2)仕事を委譲する、(3)時間の使い方を振り返る、である。 -
じかんわり
Mục lục 1 [ 時間割 ] 1.1 n 1.1.1 tỉ lệ giờ giấc làm việc và nghỉ ngơi/ thời gian biểu 2 [ 時間割り ] 2.1 n 2.1.1 tỉ lệ... -
じかんをはかる
[ 時間を計る ] n, n-adv bấm giờ (時計・ストップウォッチで)の時間を計る: bấm giờ (bằng đồng hồ bấm giây) -
じかんをせっとする
Kỹ thuật [ 時間をセットする ] Cài đặt giờ -
じかんをろうひする
[ 時間を浪費する ] n, n-adv phí tổn -
じせき
[ 自責 ] n sự cắn rứt/sự tự trách/tự cắn rứt -
じせきか
Kinh tế [ 自責化 ] sự tự xem xét lại bản thân [Self-Reproach] Explanation : 自責とは、相手の立場から自分の問題を考え、行動を変えていくことをいい、他責とは、自分以外の者に問題があるとして、一所懸命に相手を変えようとすることをいう。他責から自責に置き換えることを自責化という。問題解決をするときの基本的な態度として使われる。トップ、上司の対応のまずさを問題にする、部下のふがいなさを嘆く、他部が協力してくれないことをぼやく。これらの他責の問題提起がよくある。このような相手の行動を変えようとする姿勢では、問題を解決することはむずかしい。相手はこちらが思うようには変わってくれないものだ。 -
じせつ
Mục lục 1 [ 時節 ] 1.1 n 1.1.1 vụ/thời vụ 1.1.2 thời thế 1.1.3 thời cơ 1.1.4 mùa [ 時節 ] n vụ/thời vụ 取入れの時節:... -
じせい
Mục lục 1 [ 時勢 ] 1.1 / THỜI THẾ / 1.2 n 1.2.1 thời thế 2 [ 自省 ] 2.1 n 2.1.1 sự tự suy ngẫm/tự suy ngẫm 3 [ 自制 ] 3.1 n... -
じせいしてこうどうする
[ 自省して行動する ] n bớt tay
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.