- Từ điển Nhật - Việt
じじつのすいてい
Mục lục |
[ 事実の推定 ]
v5u
suy đoán sự kiện
Kinh tế
[ 事実の推定 ]
suy đoán sự kiện [presumption of fact]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
じじつじょうのひょうじゅん
Tin học [ 事実上の標準 ] chuẩn thực tế/chuẩn phổ biến [de facto standard (a-no)] Explanation : Là những chuẩn ra đời từ thực... -
じじつじょうひょうじゅん
Tin học [ 事実上標準 ] chuẩn thực tế/chuẩn phổ biến [de-facto standard] Explanation : Là những chuẩn ra đời từ thực tế... -
じじょ
Mục lục 1 [ 侍女 ] 1.1 n 1.1.1 người hầu phòng (nữ) 2 [ 次女 ] 2.1 n 2.1.1 thứ nữ 2.1.2 con gái thứ [ 侍女 ] n người hầu... -
じじょでん
[ 自叙伝 ] n tự truyện -
じじょう
Mục lục 1 [ 事情 ] 1.1 n 1.1.1 tình hình/sự tình 1.1.2 lí do/nguyên cớ 2 [ 磁場 ] 2.1 n 2.1.1 từ trường 3 Kỹ thuật 3.1 [ 二乗... -
じじょうじばくにおちいる
[ 自縄自縛に陥る ] exp bị rơi vào đúng bẫy của mình/gậy ông lại đập lưng ông こうした規則を厳密で細かにし過ぎると,... -
じふ
[ 自負 ] n tính kiêu ngạo/tính tự phụ -
じしつする
[ 自失する ] n điếng -
じしゃ
[ 侍者 ] n người hầu phòng (nam) (ミサの)侍者 :Người hầu phòng (của ~) -
じしゃく
Mục lục 1 [ 磁石 ] 1.1 n 1.1.1 quặng sắt từ/quặng từ 1.1.2 đá nam châm/nam châm [ 磁石 ] n quặng sắt từ/quặng từ đá nam... -
じしゃくこう
Kỹ thuật [ 磁石鋼 ] thép từ [magnet steel] -
じしん
Mục lục 1 [ 磁針 ] 1.1 n 1.1.1 kim nam châm 2 [ 自信 ] 2.1 n 2.1.1 tự tin 3 [ 自身 ] 3.1 n 3.1.1 chính mình 3.1.2 bản thân 4 [ 地震... -
じしんの
[ 自身の ] n đích thân -
じしんひがいそうきひょうかしすてむ
[ 地震被害早期評価システム ] n Hệ thống Ước tính Sớm Thảm họa Động đất/hệ thống ước tính -
じしょく
Mục lục 1 [ 辞職 ] 1.1 n 1.1.1 sự từ chức/sự thôi việc/từ chức/thôi việc 2 Kinh tế 2.1 [ 辞職 ] 2.1.1 sự từ chức/sự... -
じしょうとうえい
Tin học [ 事象投影 ] dự đoán sự kiện [event projection] -
じしょうほうこく
Tin học [ 事象報告 ] báo cáo sự kiện/tường trình sự kiện [event report] -
じしょうまちぎょうれつ
Tin học [ 事象待ち行列 ] hàng đợi sự kiện [event queue] -
じしょうモード
Tin học [ 事象モード ] chế độ sự kiện [event mode] -
じしょをひく
[ 辞書を引く ] n tra từ điển
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.