Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

じょうえい

[ 上映 ]

n

sự chiếu phim/sự lên phim/sự trình chiếu
その映画は~中だ。: bộ phim ấy đang được trình chiếu.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • じょうえん

    Mục lục 1 [ 上演 ] 1.1 n 1.1.1 sự trình diễn/sự diễn xuất/sự biểu diễn 1.1.2 bản tưồng 2 [ 上演する ] 2.1 vs 2.1.1 trình...
  • じょうえんする

    [ 上演する ] vs dàn cảnh
  • じょうじく

    Tin học [ 縦軸 ] trục đứng/trục tung [vertical axis]
  • じょうじょう

    Kinh tế [ 上場 ] việc ghi vào giá biểu [Listing] Category : 証券市場 Explanation : 証券取引所が、ある企業の発行する有価証券を証券取引所で売買することを承認すること。
  • じょうじょうきじゅん

    Kinh tế [ 上場基準 ] tiêu chuẩn ghi giá biểu [Listing requirement] Category : 証券市場 Explanation : 東京証券取引所、大阪証券取引所、名古屋証券取引所には、第一部市場と第二部市場がある。これを上場区分と呼ぶが、取引所は上場区分ごとに異なる基準を設けている。最も厳しい審査基準となっているのが「第一部」である。///東京証券取引所では、第二部への新規上場に関して、新規事業を育成する目的で、緩和された審査基準が設けられている。通常、まず第二部に上場して、上場後1年以上経過後に、発行済み株式数や株主数などが一定基準を満たせば第一部に指定替えをすることができる。///ただし、NTTなどのケースでみられたように、知名度が高く、発行済み株式数も多い企業は、最初から第一部に上場されることもある。
  • じょうじょうとうししんたく

    Kinh tế [ 上場投資信託 ] đầu tư tín thác ghi biểu giá (của sở giao dịch chứng khoán) Category : 投資信託 Explanation : 日経平均株価、日経株価指数300などの特定の株価指数に連動するように構成・運用される投資信託のこと。信託約款に、証券取引所に上場することなど一定の定めがあるものをいう。///株価指数連動型投資信託受益証券(ETF)や...
  • じょうじょうはいし

    Kinh tế [ 上場廃止 ] rút tên khỏi bảng giá (của sở giao dịch chứng khoán) [Delisting] Category : 証券市場 Explanation : 上場している企業が、上場するに適当でなくなった場合や、自ら廃止を希望して、証券取引所で売買されなくなることをいう。///上場廃止の事実を株主等に周知させるために、一定期間、整理ポストまたは監理ポストにおいて、その銘柄の売買を行わせることができる。
  • じょうじょうかぶ

    Mục lục 1 [ 上場株 ] 1.1 vs 1.1.1 cổ phiêu yết bảng 2 Kinh tế 2.1 [ 上場株 ] 2.1.1 cổ phiếu yết bảng (Mỹ) [listed stock] [...
  • じょうじょうめいがら

    Kinh tế [ 上場銘柄 ] mệnh giá ghi trên bảng giá (của sở giao dịch chứng khoán) [Listed brand, Listed issue] Category : 証券市場...
  • じょうじゅ

    [ 成就 ] n thành tựu
  • じょうじゅつ

    [ 上述 ] adj-no việc đã nói ở trước ~のように現在問題が一杯発生している。: như đã nói ở phần trước, hiện tại...
  • じょうじゅつの

    [ 上述の ] adj-no kể trên
  • じょうじゅする

    [ 成就する ] n thành tựu
  • じょうじゅん

    [ 上旬 ] n-adv, n-t thượng tuần/10 ngày đầu của tháng Ghi chú: 10 ngày đầu tiên của tháng
  • じょうじる

    Mục lục 1 [ 乗じる ] 1.1 v1 1.1.1 nhân lên/làm tăng lên 1.1.2 lợi dụng (cơ hội)/tận dụng (cơ hội) [ 乗じる ] v1 nhân lên/làm...
  • じょうざい

    [ 錠剤 ] n viên thuốc/viên thuốc nén この錠剤は水と一緒に飲んでください: uống loại thuốc này với nước
  • じょうざん

    Tin học [ 乗算 ] tính nhân [multiplication (vs)]
  • じょうし

    Mục lục 1 [ 上司 ] 1.1 n 1.1.1 cấp trên/ông chủ 1.1.2 bề trên 2 [ 上肢 ] 2.1 n 2.1.1 cánh tay/chân trước của thú vật/chi trên...
  • じょうしき

    Mục lục 1 [ 常識 ] 1.1 n 1.1.1 thường thức 1.1.2 kiến thức thông thường/sự bình thường 2 Kinh tế 2.1 [ 常識 ] 2.1.1 thường...
  • じょうしきのない

    [ 常識のない ] n dở hơi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top