- Từ điển Nhật - Việt
すうせきのふね
Xem thêm các từ khác
-
すうせい
[ 趨勢 ] n xu thế -
すうり
[ 数理 ] n toán lý -
すうりけいかくシステム
Tin học [ 数理計画システム ] Hệ Thống Lập Trình Toán Học [MPS/Mathematical Programming System] -
すうりろんりがく
Tin học [ 数理論理学 ] lôgic toán học [symbolic logic/mathematical logic] -
すうりょう
Mục lục 1 [ 数量 ] 1.1 n 1.1.1 số lượng 1.1.2 khối lượng 2 Kinh tế 2.1 [ 数量 ] 2.1.1 khối lượng [volume] 2.2 [ 数量 ] 2.2.1... -
すうりょうしすう
Mục lục 1 [ 数量指数 ] 1.1 n 1.1.1 chỉ số số lượng 1.1.2 chỉ số khối lượng 2 Kinh tế 2.1 [ 数量指数 ] 2.1.1 chỉ số... -
すうりょうしょうめいしょ
Mục lục 1 [ 数量証明書 ] 1.1 n 1.1.1 giấy chứng nhận số lượng 2 Kinh tế 2.1 [ 数量証明書 ] 2.1.1 giấy chứng số lượng... -
すうりょうかりろん
Tin học [ 数量化理論 ] lý thuyết định lượng [quantification theory] -
すうりょうせいげん
Mục lục 1 [ 数量制限 ] 1.1 n 1.1.1 hạn chế số lượng 2 Kinh tế 2.1 [ 数量制限 ] 2.1.1 hạn chế số lượng [quantitative restrictions]... -
すうわせつぞく
Tin học [ 通話接続 ] hoàn tất cuộc gọi [call completion] -
すうれつ
Tin học [ 数列 ] trình tự/dãy số [sequence] -
すうよう
Mục lục 1 [ 枢要 ] 1.1 adj-na 1.1.1 quan trọng 1.2 n 1.2.1 sự quan trọng [ 枢要 ] adj-na quan trọng n sự quan trọng 枢要な地位を占める :Chiếm... -
すさまじい
Mục lục 1 [ 凄まじい ] 1.1 adj 1.1.1 ngớ ngẩn/lố bịch 1.1.2 kinh khủng/khủng khiếp/hung dữ/dữ tợn/làm sửng sốt/làm kinh... -
すかっと
adv tỉnh táo/trong sạch/sáng sủa/cân đối/gọn gàng -
すかっとする
vs tỉnh táo/trong sạch/sáng sủa/cân đối/gọn gàng -
すかす
Mục lục 1 [ 透かす ] 1.1 v5s 1.1.1 nhìn xuyên qua 1.1.2 đói meo 1.1.3 để trống 1.1.4 đánh trung tiện [ 透かす ] v5s nhìn xuyên... -
すからへんずう
Tin học [ スカラ変数 ] biến vô hướng [scalar variable] -
すすぐ
[ 漱ぐ ] v5m súc -
すすみがわ
Kỹ thuật [ 進み側 ] bên tiến [advancing side] -
すすりなく
Mục lục 1 [ すすり泣く ] 1.1 vs 1.1.1 sụt sịt 1.1.2 khóc nức nở/khóc than/khóc thảm thiết [ すすり泣く ] vs sụt sịt khóc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.