Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

そうかひれいちゅうしゅつほう

Kinh tế

[ 層化比例抽出法 ]

việc chọn mẫu theo tỷ lệ phân tầng [stratified proportional sampling (SMP)]
Category: Marketing [マーケティング]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • そうかかく

    Kinh tế [ 総価格 ] giá mộc [gross price] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • そうかん

    Mục lục 1 [ 創刊 ] 1.1 n 1.1.1 sự xuất bản/số phát hành đầu tiên 2 [ 創刊する ] 2.1 vs 2.1.1 xuất bản/phát hành số đầu...
  • そうかんてき

    [ 相関的 ] vs tương quan
  • そうかんけいすう

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 相関係数 ] 1.1.1 hệ số tương quan [Correlation coefficient] 2 Kỹ thuật 2.1 [ 相関係数 ] 2.1.1 hệ số...
  • そうかんり

    Tin học [ 層管理 ] quản lý lớp [layer-management]
  • そうかんもんだい

    [ 相関問題 ] vs vấn đề tương quan
  • そうせつする

    Mục lục 1 [ 創設する ] 1.1 n 1.1.1 lập 1.1.2 gây dựng 1.1.3 gây 1.1.4 đào tạo [ 創設する ] n lập gây dựng gây đào tạo
  • そうせいじ

    Mục lục 1 [ 双生児 ] 1.1 n 1.1.1 song sinh 1.1.2 hai trẻ sinh đôi 1.1.3 con sinh đôi [ 双生児 ] n song sinh hai trẻ sinh đôi 一卵性双生児と二卵性双生児の違いを説明する :giải...
  • そうせんきょ

    Mục lục 1 [ 総選挙 ] 1.1 / TỔNG TUYỂN CỬ / 1.2 n 1.2.1 tổng tuyển cử [ 総選挙 ] / TỔNG TUYỂN CỬ / n tổng tuyển cử 93年カンボジアで初めての総選挙が開かれた。:...
  • そうすう

    Mục lục 1 [ 総数 ] 1.1 n 1.1.1 tổng số 2 Tin học 2.1 [ 総数 ] 2.1.1 tổng/tổng số [count/total (number)] [ 総数 ] n tổng số 所属政党が得票総数のわずか_%しか獲得していないような首相を選出する :Bầu...
  • そうすると

    n nếu làm theo cách đó/nếu làm như vậy thì
  • そうりだいじん

    [ 総理大臣 ] n thủ tướng 総理大臣が公的か私的かどちらの立場で神社を訪ねるのかということは重要なことである :Điều...
  • そうりつ

    [ 創立 ] n sự thành lập/sự sáng lập/sự xây dựng/việc đặt nền móng ABC社創立50周年の本年を迎え、お祝いを申し上げます :chúc...
  • そうりつきねんぎょうじ

    [ 創立記念行事 ] n lễ kỷ niệm thành lập
  • そうりつきねんび

    [ 創立記念日 ] n ngày thành lập
  • そうりつきねんしき

    [ 創立記念式 ] n lễ kỷ niệm thành lập
  • そうりつしゃ

    [ 創立者 ] n người sáng lập
  • そうりつする

    Mục lục 1 [ 創立する ] 1.1 n 1.1.1 thành lập 1.1.2 tạo lập 1.1.3 khai sáng [ 創立する ] n thành lập tạo lập khai sáng
  • そうりつめんばー

    Kinh tế [ 創立メンバー ] Sáng lập viên
  • そうりえき

    Mục lục 1 [ 総利益 ] 1.1 n 1.1.1 lãi mộc 2 Kinh tế 2.1 [ 総利益 ] 2.1.1 lợi nhuận mộc/lãi mộc [gross profit] [ 総利益 ] n lãi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top