Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

そえじづきへんすう

Tin học

[ 添え字付き変数 ]

biến chỉ số dưới [subscripted variable]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • そえじしてい

    Tin học [ 添字指定 ] chỉ định chỉ số dưới [subscripting]
  • そえん

    Mục lục 1 [ 疎遠 ] 1.1 adj-na 1.1.1 hững hờ/xa rời/ghẻ lạnh 1.2 n 1.2.1 sự hững hờ/sự xa rời/sự ghẻ lạnh [ 疎遠 ] adj-na...
  • そえんな

    [ 疎遠な ] adj-na xa cách 援助国政府と疎遠な関係になる :Có mối quan hệ xa cách với chính phủ nước viện trợ. 疎遠な関係にする :Trở...
  • そえる

    [ 添える ] v1, vt thêm vào/đính thêm/kèm theo プレゼントに手紙を添えて送る: gửi kèm theo món quà một bức thư
  • そふ

    [ 祖父 ] n ông
  • そふとぎょうまつ

    Tin học [ ソフト行末 ] kết thúc dòng mềm [soft line terminator]
  • そふぼ

    [ 祖父母 ] n ông bà
  • そざつな

    Mục lục 1 [ 粗雑な ] 1.1 n 1.1.1 xấc 1.1.2 thô sơ 1.1.3 cục cằn 1.1.4 cộc cằn [ 粗雑な ] n xấc thô sơ cục cằn cộc cằn
  • そざい

    Mục lục 1 [ 素材 ] 1.1 n 1.1.1 nguyên liệu/vật chất 2 Kỹ thuật 2.1 [ 素材 ] 2.1.1 Chất liệu 2.2 [ 素材 ] 2.2.1 vật liệu thô...
  • そし

    Mục lục 1 [ 阻止 ] 1.1 n 1.1.1 trấn ngự 1.1.2 sự cản trở/vật trở ngại 2 [ 阻止する ] 2.1 vs 2.1.1 ngăn chặn/cản trở 3...
  • そしたら

    exp sau đó/tiếp theo
  • そしき

    Mục lục 1 [ 組織 ] 1.1 n 1.1.1 tổ chức 2 [ 組織する ] 2.1 vs 2.1.1 tổ chức/cấu trúc 3 Kinh tế 3.1 [ 組織 ] 3.1.1 tổ chức [Organization]...
  • そしきてきしじょう

    Kinh tế [ 組織的市場 ] thị trường có tổ chức [organized market] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • そしきふうど

    Kinh tế [ 組織風土 ] môi trường tổ chức [Organizational Environment] Explanation : 組織風土とは、会社の歴史、経営方針、制度、人事政策などから醸成され、社員の考え方や行動の仕方に影響を及ぼしている組織の特性をいう。組織風土が取り上げられるのは、現在の組織風土が経営環境の実情に合わず、組織風土の革新が求められている場合である。///組織風土の変革は上から行うことが原則である。変革の必要性を明らかにする、変革の方向を明示する、そして実行する、ことが求められる。
  • そしきめい

    Tin học [ 組織名 ] tên tổ chức [organization name]
  • そしつ

    [ 素質 ] n tố chất 彼は詩人の素質がある: anh ta có tố chất của một nhà thơ
  • そして

    Mục lục 1 [ 然して ] 1.1 conj, uk 1.1.1 và 1.2 exp 1.2.1 rồi thì [ 然して ] conj, uk và exp rồi thì
  • そしする

    Mục lục 1 [ 阻止する ] 1.1 vs 1.1.1 ngăn trở 1.1.2 ngăn cản 1.1.3 ngăn 1.1.4 gàn 1.1.5 can ngăn 1.1.6 cản 1.1.7 cách đoạn [ 阻止する...
  • そしゃく

    Mục lục 1 [ 租借 ] 1.1 n 1.1.1 sự cho thuê 2 [ 租借する ] 2.1 vs 2.1.1 cho thuê [ 租借 ] n sự cho thuê 租借地 :Vùng đất...
  • そしゃくち

    [ 租借地 ] n đất cho thuê
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top