- Từ điển Nhật - Việt
そえん
Mục lục |
[ 疎遠 ]
adj-na
hững hờ/xa rời/ghẻ lạnh
- 彼は疎遠になっている息子との関係改善を求めた :Ông ấy cố gắng tìm cách cải thiện mối quan hệ với đứa con trai mà ông ta ghẻ lạnh.
- 古くからの友人と疎遠になって新しい友人と仲良くする :Có mới nới cũ.
n
sự hững hờ/sự xa rời/sự ghẻ lạnh
- 友人との疎遠 :Sự hờ hững của bạn bè.
- 我々にも2~3年疎遠だった時期があった :Ngay cả chúng tôi cũng có thời kỳ 2~ 3 năm không liên lạc gì với nhau.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
そえんな
[ 疎遠な ] adj-na xa cách 援助国政府と疎遠な関係になる :Có mối quan hệ xa cách với chính phủ nước viện trợ. 疎遠な関係にする :Trở... -
そえる
[ 添える ] v1, vt thêm vào/đính thêm/kèm theo プレゼントに手紙を添えて送る: gửi kèm theo món quà một bức thư -
そふ
[ 祖父 ] n ông -
そふとぎょうまつ
Tin học [ ソフト行末 ] kết thúc dòng mềm [soft line terminator] -
そふぼ
[ 祖父母 ] n ông bà -
そざつな
Mục lục 1 [ 粗雑な ] 1.1 n 1.1.1 xấc 1.1.2 thô sơ 1.1.3 cục cằn 1.1.4 cộc cằn [ 粗雑な ] n xấc thô sơ cục cằn cộc cằn -
そざい
Mục lục 1 [ 素材 ] 1.1 n 1.1.1 nguyên liệu/vật chất 2 Kỹ thuật 2.1 [ 素材 ] 2.1.1 Chất liệu 2.2 [ 素材 ] 2.2.1 vật liệu thô... -
そし
Mục lục 1 [ 阻止 ] 1.1 n 1.1.1 trấn ngự 1.1.2 sự cản trở/vật trở ngại 2 [ 阻止する ] 2.1 vs 2.1.1 ngăn chặn/cản trở 3... -
そしたら
exp sau đó/tiếp theo -
そしき
Mục lục 1 [ 組織 ] 1.1 n 1.1.1 tổ chức 2 [ 組織する ] 2.1 vs 2.1.1 tổ chức/cấu trúc 3 Kinh tế 3.1 [ 組織 ] 3.1.1 tổ chức [Organization]... -
そしきてきしじょう
Kinh tế [ 組織的市場 ] thị trường có tổ chức [organized market] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
そしきふうど
Kinh tế [ 組織風土 ] môi trường tổ chức [Organizational Environment] Explanation : 組織風土とは、会社の歴史、経営方針、制度、人事政策などから醸成され、社員の考え方や行動の仕方に影響を及ぼしている組織の特性をいう。組織風土が取り上げられるのは、現在の組織風土が経営環境の実情に合わず、組織風土の革新が求められている場合である。///組織風土の変革は上から行うことが原則である。変革の必要性を明らかにする、変革の方向を明示する、そして実行する、ことが求められる。 -
そしきめい
Tin học [ 組織名 ] tên tổ chức [organization name] -
そしつ
[ 素質 ] n tố chất 彼は詩人の素質がある: anh ta có tố chất của một nhà thơ -
そして
Mục lục 1 [ 然して ] 1.1 conj, uk 1.1.1 và 1.2 exp 1.2.1 rồi thì [ 然して ] conj, uk và exp rồi thì -
そしする
Mục lục 1 [ 阻止する ] 1.1 vs 1.1.1 ngăn trở 1.1.2 ngăn cản 1.1.3 ngăn 1.1.4 gàn 1.1.5 can ngăn 1.1.6 cản 1.1.7 cách đoạn [ 阻止する... -
そしゃく
Mục lục 1 [ 租借 ] 1.1 n 1.1.1 sự cho thuê 2 [ 租借する ] 2.1 vs 2.1.1 cho thuê [ 租借 ] n sự cho thuê 租借地 :Vùng đất... -
そしゃくち
[ 租借地 ] n đất cho thuê -
そしょく
[ 粗食 ] n chế độ ăn uống đơn giản/thức ăn nghèo nàn 粗衣粗食に甘んじる :Hài lòng với cuộc sống thanh đạm 粗食家 :Người... -
そしょう
Mục lục 1 [ 訴訟 ] 1.1 n 1.1.1 thưa kiện 1.1.2 thẩm án 1.1.3 sự kiện tụng/sự tranh chấp/sự kiện cáo 2 Kinh tế 2.1 [ 訴訟...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.