Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

そっと出る

[ そっとでる ]

v1

chui ra

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • そっこうじょ

    [ 測候所 ] n đài khí tượng 国立測候所 :Đài khí tượng thuộc nhà nước. 北見枝幸測候所 :Đài khí tượng vùng...
  • そっこううつわ

    Kỹ thuật [ 測光器 ] dụng cụ đo ánh sáng [photometer] Category : vật lý [物理学]
  • そっかくき

    [ 測角器 ] v5r thước thợ
  • そっせん

    [ 率先 ] n sự dẫn đầu
  • そっせんすいはん

    Kinh tế [ 率先垂範 ] làm mẫu bằng sáng tạo của riêng mình/sáng kiến dẫn đầu [Taking Initiative] Explanation : 管理者の期待像としてよく引き合いに出されることばであり、自ら先頭に立ってやってみせ、他への模範を示すことをいう。///管理者は絶えず部下の手本、見本となるような考え方、態度、行動を求められているのである。///率先垂範で大切なことは、何でも自分が先頭に立って行動することではない。率先すべきことと、そうでないことを仕分けすることである。率先すべきことは、他の模範となるべきこと、他人のいやがることを進んで引き受けること、新しいことや困難なことに挑戦すること、などがある。
  • そつぎょうしけん

    [ 卒業試験 ] n kỳ thi tốt nghiệp 学校の卒業試験にパスする :Đỗ kỳ thi tốt nghiệp ~ 卒業試験では、卒業論文審査と総合面接試問...
  • そつぎょうしょうしょ

    [ 卒業証書 ] n giấy chứng nhận tốt nghiệp/chứng chỉ tốt nghiệp そうだなあ、卒業証書をもらって、それから日の丸を掲げて、君が代を歌うんだ。 :Chà,...
  • そつぎょうしょうめいしょ

    [ 卒業証明書 ] n bằng tốt nghiệp
  • そつぎょうする

    [ 卒業する ] vs tốt nghiệp 卒業したら、私はベトナムにある日本の会社で働きます。: Tốt nghiệp xong, tôi sẽ làm...
  • そつう

    Mục lục 1 [ 疎通 ] 1.1 n 1.1.1 sự thông hiểu/sự hiểu biết lẫn nhau 1.1.2 sự thoát nước/thông nước [ 疎通 ] n sự thông...
  • そで

    Mục lục 1 [ 袖 ] 1.1 n 1.1.1 tay áo 1.1.2 ống tay áo 2 Kỹ thuật 2.1 [ 袖 ] 2.1.1 tay áo [ 袖 ] n tay áo ống tay áo Kỹ thuật [ 袖...
  • そでぐち

    Mục lục 1 [ 袖口 ] 1.1 / TỤ KHẨU / 1.2 n 1.2.1 cổ tay áo [ 袖口 ] / TỤ KHẨU / n cổ tay áo
  • そと

    Mục lục 1 [ 外 ] 1.1 n 1.1.1 ở ngoài 1.1.2 bên ngoài/phía ngoài/ngoài [ 外 ] n ở ngoài bên ngoài/phía ngoài/ngoài
  • そとづけ

    Tin học [ 外付け ] ngoài/bên ngoài/thuộc bên ngoài [external (a-no)]
  • そとにいく

    [ 外に行く ] n ra
  • そとぼり

    [ 外堀 ] n hào bên ngoài thành
  • そとがわ

    Mục lục 1 [ 外側 ] 1.1 n 1.1.1 bề ngoài 2 [ 外側 ] 2.1 / NGOẠI TRẮC / 2.2 n 2.2.1 mặt ngoài/phía ngoài 3 Kỹ thuật 3.1 [ 外側...
  • そとがわのちょっけい

    Kỹ thuật [ 外側の直径 ] đường kính ngoài
  • そとわく

    Tin học [ 外枠 ] đường viền [border]
  • そなえつける

    [ 備え付ける ] v1 lắp đặt/chuẩn bị sẵn/sẵn có 部屋に電話を備え付ける: trong phòng có sẵn điện thoại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top