Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

その場逃れ

[ そのばのがれ ]

n

sự thay thế tạm thời/sự lấp chỗ trống
その場逃れにもっともらしい言い訳を考え出す: Tôi sẽ nghĩ ra một ý tạm thời thay thế

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • その場限り

    [ そのばかぎり ] n tạm thời/nhất thời/không dự tính trước
  • その外

    [ そのほか ] n ngoài ra/những cái khác
  • その実

    [ そのじつ ] adv thực tế là
  • その上

    Mục lục 1 [ そのうえ ] 1.1 conj 1.1.1 vả lại 1.1.2 bên cạnh đó/ngoài ra/ngoài ra còn/hơn thế nữa/hơn nữa là [ そのうえ...
  • その上で

    [ そのうえで ] n hơn nữa/ngoài ra/thêm vào đó
  • その代り

    [ そのかわり ] conj thay cho/thay vì ねぇ、あさって締め切りのレポート、私の代わりに書いてくれない: Này, hạn cuối...
  • その他

    Mục lục 1 [ そのた ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 cái khác/những cái khác/ngoài ra 2 [ そのほか ] 2.1 conj 2.1.1 cách khác/về mặt khác [...
  • その他の三角形

    [ そのたのさんかっけい ] conj tam giác thường
  • その他の余剰金

    Kinh tế [ そのたのよじょうきん ] khoản thu nhập khác/phần thặng dư khác [retained earnings, retained surplus] Category : Tài chính...
  • その他の剰余金

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ そのたのじょうよきん ] 1.1.1 các khoản thặng dư khác [Retained earnings (US)] 1.2 [ そのたのじょうよきん...
  • その他の流動資産の増加

    Kinh tế [ そのたのりゅうどうしさんのぞうか ] sự tăng các nguồn vốn lưu động khác [Increase in other current assets (US)]...
  • その他の流動資産の減少

    Kinh tế [ そのたのりゅうどうしさんのげんしょう ] việc giảm các nguồn vốn lưu động khác [decrease in other current assets...
  • その他流動資産

    Kinh tế [ そのたりゅうどうしさん ] Các nguồn vốn lưu động khác [Other current assets (US)] Category : Tài chính [財政]
  • その後

    [ そのご ] n-adv sau đó/sau đấy ~の噂: tin đồn sau đó  その後連絡する。: Sau đó sẽ liên lạc.
  • その土地が合弁の際の合資によるもの

    Kinh tế [ そのとちがごうべんのさいのごうしによるもの ] Đất có nguồn gốc do góp vốn liên doanh Category : Luật
  • そのようにやる

    n làm như vậy
  • そのもの

    [ その物 ] n vật đó/cái đó/bản thân cái đó/đúng là cái đó 素質~は悪くない。: Về bản thân tố chất thì không...
  • その内

    [ そのうち ] adv trong khi đó/trong thời gian đó ~慣れてくる: rồi dần dần (trong thời gian đó) sẽ quen
  • その前

    [ そのまえ ] n trước đó
  • その為

    [ そのため ] n do đó/vì thế/vì lí do đó そのために私たちがいるのです: Vì thế mà chúng ta sẽ ở đây 私がここにいるのはそのためだ。/それが私の目的だ。/そのために私がいるんです:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top