- Từ điển Nhật - Việt
ぞくぞく
Mục lục |
[ 続々 ]
n-adv
sự liên tục/sự kế tiếp/việc cái này tiếp theo cái khác
- マッキントッシュのプラットフォームをターゲットにした製品が今もなお続々と登場している。 :Các sản phẩm hướng vào hệ điều hành của Macintosh hiện vẫn liên tiếp xuất hiện trên thị trường.
- 続々と浅瀬から川に漕ぎ出す〔船などが〕 :<Các con tàu...>nối đuôi nhau rời bến chạy dọc theo sông.
adv
run rẩy/rùng mình/run bắn lên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ぞくぞくする
vs run rẩy/rùng mình/run bắn lên -
ぞくぐん
[ 賊軍 ] n quân giặc/quân kẻ cướp -
ぞくちょう
Mục lục 1 [ 族長 ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 trưởng lão 1.1.2 tộc trưởng [ 族長 ] n, n-suf trưởng lão tộc trưởng -
ぞくのようご
Tin học [ 属の用語 ] thuật ngữ loại [generic term] -
ぞくへん
Mục lục 1 [ 続編 ] 1.1 / TỤC BIÊN / 1.2 n 1.2.1 tập tiếp theo [ 続編 ] / TỤC BIÊN / n tập tiếp theo 私たちは、その映画の続編が見られることを期待している :Chúng... -
ぞくみょう
Mục lục 1 [ 俗名 ] 1.1 / TỤC DANH / 1.2 n 1.2.1 tên tục [ 俗名 ] / TỤC DANH / n tên tục -
ぞくじん
[ 俗人 ] n phàm phu -
ぎくしゃく
Mục lục 1 n 1.1 sự vụng về/sự lúng túng/sự khó khăn/sự rắc rối 2 adv 2.1 vụng về/lúng túng n sự vụng về/sự lúng... -
ぎくしゃくする
vs vụng về/lúng túng ぎくしゃくしている: di chuyển thật vụng về 最初のうちはぎくしゃくしている: ban đầu rất... -
ぞくしゅつ
Mục lục 1 [ 続出 ] 1.1 n 1.1.1 sự xảy ra liên tiếp/cái này chưa xong cái khác đã tới 2 [ 続出する ] 2.1 vs 2.1.1 xảy ra liên... -
ぞくしゅう
Mục lục 1 [ 俗臭 ] 1.1 n 1.1.1 sự tục tĩu/ sư thô tục 1.1.2 sự trần tục [ 俗臭 ] n sự tục tĩu/ sư thô tục 彼の考えは俗臭ふんぷんたるものがある. :Có... -
ぞくしゅかんけい
Tin học [ 属種関係 ] quan hệ loại [generic relation] -
ぞくあくな
[ 俗悪な ] n cộc cằn -
ぞくご
[ 俗語 ] n tiếng lóng guyは「男性」を表す俗語である :\"Guy\" là từ tiếng lóng chỉ một người đàn ông 俗語・非標準的な言葉・専門語を避ける :Tránh... -
ぞくさんかまくはんどうたい
Tin học [ 金属酸化膜半導体 ] chất bán dẫn oxit kim loại [Metal Oxide Semiconductor/MOS] -
ぞくせい
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 属性 ] 1.1.1 thuộc tính [attributes, properties] 2 Tin học 2.1 [ 属性 ] 2.1.1 thuộc tính [attribute/context]... -
ぞくせいち
Tin học [ 属性値 ] giá trị thuộc tính [attribute-value/property-value] -
ぞくせいちせんたくせつ
Tin học [ 属性値選択節 ] xác nhận giá trị thuộc tính [attribute-value-assertion] -
ぞくせいちアサーション
Tin học [ 属性値アサーション ] xác nhận giá trị thuộc tính [attribute-value-assertion] -
ぞくせいていぎ
Tin học [ 属性定義 ] định nghĩa thuộc tính [attribute definition]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.