Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

たいすうめもり

Kỹ thuật

[ 対数目盛 ]

thước lô ga [logarithmic scale]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • たいすうをとる

    Tin học [ 対数をとる ] lấy logarit của [take the logarithim of]
  • たいする

    [ 対する ] vs-s đối lại/ngược lại/đối với
  • たいりく

    Mục lục 1 [ 大陸 ] 1.1 n 1.1.1 lục địa 1.1.2 đại lục 1.1.3 châu [ 大陸 ] n lục địa 世界には5つの大陸がある: Có 5 lục...
  • たいりくだな

    [ 大陸棚 ] n thềm lục địa
  • たいりつ

    Mục lục 1 [ 対立 ] 1.1 n 1.1.1 sự đối lập 1.1.2 đối lập 2 [ 対立する ] 2.1 vs 2.1.1 đối lập [ 対立 ] n sự đối lập đối...
  • たいりつかせつ

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 対立仮説 ] 1.1.1 giả thuyết đối lập [alternative hypothesis (MKT)] 2 Kỹ thuật 2.1 [ 対立仮説 ] 2.1.1...
  • たいりつする

    Mục lục 1 [ 対立する ] 1.1 vs 1.1.1 xung khắc 1.1.2 kình địch 1.1.3 đối đầu 1.1.4 đối [ 対立する ] vs xung khắc kình địch...
  • たいりつするかえる

    [ 対立するかえる ] vs phản
  • たいりゃく

    Mục lục 1 [ 大略 ] 1.1 n 1.1.1 qua quít 1.1.2 qua loa [ 大略 ] n qua quít qua loa
  • たいりょく

    Mục lục 1 [ 体力 ] 1.1 n 1.1.1 thể nghiệm 1.1.2 thể lực 1.1.3 sức lực 2 Kỹ thuật 2.1 [ 耐力 ] 2.1.1 sự chịu lực [proof stress]...
  • たいりょう

    [ 大量 ] n, adj-na số lượng lớn ジャンボジェット機は一度に大量の貨物を輸送することができる。: Máy bay Jumbo có...
  • たいりょうとりひきしじょう

    Kinh tế [ 大量取引市場 ] thị trường nhộn nhịp [broad market] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • たいりょうな

    [ 大量な ] n, adj-na bao la
  • たいりょうの

    [ 大量の ] n, adj-na hàng loạt
  • たいりょうはんばい

    Mục lục 1 [ 大量販売 ] 1.1 n 1.1.1 bán lượng lớn 2 Kinh tế 2.1 [ 大量販売 ] 2.1.1 bán lượng lớn [bulk sale/volume sales] [ 大量販売...
  • たいりょうしざい

    Mục lục 1 [ 大量資材 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 hàng khối lượng lớn 2 Kinh tế 2.1 [ 大量資材 ] 2.1.1 hàng khối lượng lớn [bulk...
  • たいりょうこうにゅう

    Mục lục 1 [ 大量購入 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 mua lượng lớn 2 Kinh tế 2.1 [ 大量購入 ] 2.1.1 mua lượng lớn [bulk purchase/bulk buying]...
  • たいりょうこうばい

    Mục lục 1 [ 大量購買 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 mua lượng lớn 2 Kinh tế 2.1 [ 大量購買 ] 2.1.1 mua lượng lớn [bulk purchase/bulk buying]...
  • たいりょうせいさん

    Mục lục 1 [ 大量生産 ] 1.1 n 1.1.1 sản xuất hàng loạt 2 Kỹ thuật 2.1 [ 大量生産 ] 2.1.1 sản xuất hàng loạt [mass production...
  • たいりゅう

    Mục lục 1 [ 対流 ] 1.1 vs 1.1.1 đối lưu 2 Kỹ thuật 2.1 [ 対流 ] 2.1.1 sự đối lưu [convection] [ 対流 ] vs đối lưu Kỹ thuật...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top