Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちゃくだつ

Tin học

[ 着脱可能 ]

có thể tháo ra được [demountable (an)]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちゃくち

    [ 着地 ] v1 nơi đến
  • ちゃくちゃく

    Mục lục 1 [ 着々 ] 2 / TRƯỚC / 2.1 adv 2.1.1 một cách vững chắc 2.1.2 suôn sẻ [ 着々 ] / TRƯỚC / adv một cách vững chắc...
  • ちゃくなん

    [ 嫡男 ] n con trai trưởng
  • ちゃくにつうちさききさいふなにしょうけん

    Kinh tế [ 着荷通知先記載船荷証券 ] vận đơn thông báo [notify bill of lading] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ちゃくにじょうけんばいばい

    Kinh tế [ 着荷条件売買 ] bán nếu đến [sale on arrival] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ちゃくにあんない

    Kinh tế [ 着荷案内 ] giấy báo tàu đến [advice of arrival] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ちゃくばらいうんちん

    Mục lục 1 [ 着払い運賃 ] 1.1 n 1.1.1 cước thu sau 2 Kinh tế 2.1 [ 着払運賃 ] 2.1.1 cước thu sau [forward freight] [ 着払い運賃...
  • ちゃくがんてん

    Kinh tế [ 着眼点 ] quan điểm/điểm nhìn nhận [Viewpoint] Explanation : 着眼点とは、テーマに対する目のつけどころのことをいう。他人がうっかりと見逃していること(盲点)、変化の兆候、新しいもの(変化点)、目立つ特徴(特徴点)などに目をつける。///経験済みテーマと未経験テーマとでは着眼点が異なることに注意する。
  • ちゃくじつ

    Mục lục 1 [ 着実 ] 1.1 n 1.1.1 sự vững chắc/sự đáng tin cậy 1.2 adj-na 1.2.1 vững chắc/đáng tin cậy [ 着実 ] n sự vững...
  • ちゃくふく

    [ 着服 ] n sự biển thủ/sự đút túi 彼女は店の金の着服で解雇された。: Cô ta bị đuổi việc do biển thủ tiền của...
  • ちゃくし

    Mục lục 1 [ 嫡嗣 ] 1.1 n 1.1.1 đích tự/người thừa kế hợp pháp 2 [ 嫡子 ] 2.1 n 2.1.1 đích tử/con hợp pháp [ 嫡嗣 ] n đích...
  • ちゃくしん

    Tin học [ 着信 ] nhận/đến [receiving/incoming]
  • ちゃくしんてんそうきのう

    Tin học [ 着信転送機能 ] chức năng chuyển tiếp cuộc gọi [call forwarding]
  • ちゃくしんしゃ

    Tin học [ 着信者 ] người nhận [recipient (of a transmission)] Explanation : Trong truyền phát.
  • ちゃくしょく

    [ 着色 ] n sự tô màu 歯が着色していて黄色い :nhuộm răng màu vàng 黒檀のように黒く着色する :làm đen như gỗ...
  • ちゃくしょくざい

    Kỹ thuật [ 着色剤 ] thuốc lên màu/hóa chất để có màu [coloring agent, coloring material] Explanation : 成形品や塗膜に一定の色彩を与えるために用いる染料及び顔料の総称。
  • ちゃくしゅ

    Mục lục 1 [ 着手 ] 1.1 n 1.1.1 sự bắt tay vào công việc 2 [ 着手する ] 2.1 vs 2.1.1 bắt tay vào công việc [ 着手 ] n sự bắt...
  • ちゃくしゅつ

    Kinh tế [ 嫡出 ] tính hợp pháp [legitimacy]
  • ちゃくしゅつし

    Mục lục 1 [ 嫡出子 ] 1.1 n 1.1.1 con do vợ cả sinh ra/con hợp pháp 2 Kinh tế 2.1 [ 嫡出子 ] 2.1.1 con hợp pháp [legitimate child]...
  • ちゃくしゅする

    [ 着手する ] vs hưng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top