Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちゅうがくせい

[ 中学生 ]

n

học sinh trung học
自分がいじめたことがあると答えた中学生は20%に上った :20% số học sinh trung học trả lời rằng học đã từng quấy rối.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちゅうがっこう

    [ 中学校 ] n trường trung học あなたたちは、小学校と中学校で働いているんでしょ。 :Và tôi đang dạy học tại...
  • ちゅうぜつ

    Mục lục 1 [ 中絶 ] 1.1 n 1.1.1 sự ngắt/sự không tiếp tục tạm thời 1.1.2 nạo phá thai/nạo hút thai 2 [ 中絶する ] 2.1 vs...
  • ちゅうぜつする

    Mục lục 1 [ 中絶する ] 1.1 vs 1.1.1 ỉm đi 1.1.2 ỉm [ 中絶する ] vs ỉm đi ỉm
  • ちゅうがえり

    [ 宙返り ] n cú nhào lộn 飛行機は宙返りをした。: Chiếc máy bay lộn nhào trên không
  • ちゅうぜい

    Mục lục 1 [ 中背 ] 1.1 / TRUNG BỐI / 1.2 n 1.2.1 chiều cao trung bình [ 中背 ] / TRUNG BỐI / n chiều cao trung bình
  • ちゅうぜんじこ

    Mục lục 1 [ 中禅寺湖 ] 1.1 / TRUNG THIỀN TỰ HỒ / 1.2 n 1.2.1 Hồ Chuzenji [ 中禅寺湖 ] / TRUNG THIỀN TỰ HỒ / n Hồ Chuzenji
  • ちゅうじ

    [ 中耳 ] n tai giữa 中耳にあるこれらの三つの小さな骨が音の振動を外耳から内耳へと伝導する :3 cái xương nhỏ...
  • ちゅうじつ

    Mục lục 1 [ 忠実 ] 1.1 n 1.1.1 sự trung thành 1.2 adj-na 1.2.1 trung thành 1.3 adj-na 1.3.1 trung trực [ 忠実 ] n sự trung thành 犬は飼い主に忠実だ。:...
  • ちゅうじえん

    [ 中耳炎 ] n bệnh viêm tai giữa/bệnh thối tai 滲出性中耳炎の小児 :trẻ em mắc bệnh viêm tai rỉ mủ 慢性化膿性中耳炎 :bệnh...
  • ちゅうじょう

    [ 衷情 ] n sự thật tâm/cảm xúc bên trong
  • ちゅうじゅん

    [ 中旬 ] n-adv, n-t trung tuần/10 ngày giữa một tháng CEOのマイク・ブラウン氏が11月の中旬に東京のみんなに会いにいくことになったよ。今の時点では具体的に何日になるか分からないんだけど、分かったらすぐ教えるからね。ブラウン氏、君たちに会うの楽しみにしてるよ! :Ngài...
  • ちゅうふくに

    Mục lục 1 [ 中腹に ] 1.1 / TRUNG PHÚC / 1.2 n 1.2.1 Nửa đường (leo lên núi) [ 中腹に ] / TRUNG PHÚC / n Nửa đường (leo lên núi)
  • ちゅうざい

    Mục lục 1 [ 駐在 ] 1.1 n 1.1.1 sự cư trú/việc ở lại một địa phương (thường với mục đích công việc) 2 [ 駐在する...
  • ちゅうざいいんじむしょ

    Kinh tế [ 駐在員事務所 ] văn phòng đại diện [representative office] Category : Tài chính [財政]
  • ちゅうしする

    Mục lục 1 [ 中止する ] 1.1 vs 1.1.1 dứt 1.1.2 dừng bước 1.1.3 chặn đứng 1.1.4 chấm dứt 2 [ 注視する ] 2.1 adj-na 2.1.1 nhìn...
  • ちゅうしゃ

    Mục lục 1 [ 注射 ] 1.1 n 1.1.1 sự tiêm/tiêm chủng 2 [ 注射する ] 2.1 vs 2.1.1 tiêm/tiêm chủng 3 [ 駐車 ] 3.1 n 3.1.1 sự đỗ xe...
  • ちゅうしゃき

    Mục lục 1 [ 注射器 ] 1.1 vs 1.1.1 ống chích 2 [ 注射器 ] 2.1 / CHÚ XẠ KHÍ / 2.2 n 2.2.1 ống tiêm [ 注射器 ] vs ống chích [ 注射器...
  • ちゅうしゃきんし

    Kỹ thuật [ 駐車禁止 ] Cấm đỗ xe
  • ちゅうしゃく

    Mục lục 1 [ 注釈 ] 1.1 n 1.1.1 sự chú giải/sự nhận xét 1.1.2 chú văn 1.1.3 chú thích 1.1.4 chú giải 2 Tin học 2.1 [ 注釈 ] 2.1.1...
  • ちゅうしゃくする

    Mục lục 1 [ 注釈する ] 1.1 n 1.1.1 luận giải 1.1.2 biên chú 1.1.3 biên [ 注釈する ] n luận giải biên chú biên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top