- Từ điển Nhật - Việt
ちゅうさい
Mục lục |
[ 仲裁 ]
n
trọng tài
Kinh tế
[ 仲裁 ]
sự phân xử/việc làm trọng tài phân xử [arbitration]
- Explanation: 紛争当事者の合意に基づいて、第三者(仲裁人)の判断によって紛争の解決を図ること。その判断は当事者を拘束する。
[ 仲裁 ]
trọng tài [arbitrator]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Xem thêm các từ khác
-
ちゅうかく
bộ phận nhân/lõi/trung tâm, hạt nhân/chương trình điều khiển thường trú [nucleus/resident control program], 当社の企業哲学の中核は、地域社会のお役に立つということです。 :cốt... -
ちゅうせつ
lòng trung thành/tính trung thực -
ちゅうせい
thời trung cổ, trung tính/nơtron, sự trung thành, trung thành, いつかここが中世の時代に関心を持つすべての人々についての情報を集めた中心となるようなサイトになることを希望しています :tôi... -
ぢだい
tiền thuê đất [rent (land)] -
つき
thái âm, mặt trăng, tháng, trăng, vầng trăng, vận may/vận đỏ, mặt trăng -
つぐ
thừa kế/thừa hưởng/kế thừa, đứng sau/sau/tiếp theo, nắn/chữa trị/nối liền (xương), ghép hoặc ráp các mảnh lại với... -
つづく
lai rai, liên tục/tiếp tục, tiếp theo, その瞬間からずっと、あなたはパニック状態が続く。 :từ lúc đó, cậu luôn... -
つづみ
trống cơm -
つのふえ
kèn -
つみふそく
bốc thiếu [underloading], category : ngoại thương [対外貿易] -
つげる
cáo, bảo, thông báo, 長い苦しい戦争がやっと終わりを告げた:cuối cùng, thông báo về chiến sự lâu dài đã đi đến... -
ついそう
sự nhớ lại/sự hoài niệm/sự hồi tưởng, sự gửi thêm, 昔を追想させる :làm cho (ai) nhớ lại ngày trước, 追想する :hồi... -
ついび
sự truy đuổi, その電波源を追尾する〔電波望遠鏡などが〕 :dò nguồn sóng radio (kính viễn vọng bằng tia điện...),... -
ついぼ
nỗi nhớ người đã mất hoặc người đi xa, không bao giờ gặp lại, thương nhớ -
つうちひょう
bảng thông báo -
つうしょう
thông thương, tên thường gọi -
つうげん
lời nhận xét làm đau đớn -
つうかく
cảm giác đau đớn, 手足の痛覚を失う :mất cảm giác đau đớn ở tay và chân, 痛覚を障害する :ảnh hưởng đến... -
つりそんきけん
rủi ro cẩu hàng [risk of hook damage], category : ngoại thương [対外貿易] -
つりさお
cần câu cá
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.