Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちゅうとんする

[ 駐屯する ]

n

đồn trú

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちゅうどおり

    Mục lục 1 [ 中通り ] 1.1 / TRUNG THÔNG / 1.2 n 1.2.1 Chất lượng bậc trung [ 中通り ] / TRUNG THÔNG / n Chất lượng bậc trung
  • ちゅうどく

    Mục lục 1 [ 中毒 ] 1.1 n 1.1.1 sự trúng độc 1.1.2 nhiễm độc 1.1.3 nghiền/nghiện/ghiền [ 中毒 ] n sự trúng độc ガス中毒で死ぬ:...
  • ちゅうどくし

    Mục lục 1 [ 中毒死 ] 1.1 / TRUNG ĐỘC TỬ / 1.2 n 1.2.1 cái chết do đầu độc [ 中毒死 ] / TRUNG ĐỘC TỬ / n cái chết do đầu...
  • ちゅうどくする

    Mục lục 1 [ 中毒する ] 1.1 n 1.1.1 trúng độc 1.1.2 phục thuốc 1.1.3 phục dược 1.1.4 nhiễm độc 1.1.5 nghiện [ 中毒する ]...
  • ちゅうどしま

    Mục lục 1 [ 中年増 ] 1.1 / TRUNG NIÊN TĂNG / 1.2 n 1.2.1 phụ nữ sắp đến trung niên [ 中年増 ] / TRUNG NIÊN TĂNG / n phụ nữ...
  • ちゅうなどしな

    [ 中等品 ] n phẩm chất bình quân khá
  • ちゅうなんべい

    Mục lục 1 [ 中南米 ] 1.1 / TRUNG NAM MỄ / 1.2 n 1.2.1 Trung Nam Mỹ [ 中南米 ] / TRUNG NAM MỄ / n Trung Nam Mỹ 中南米は大きな可能性を持った市場だ。 :Trung...
  • ちゅうなんべいじゆうぼうえきれんごう

    Kinh tế [ 中南米自由貿易連合 ] liên hiệp mậu dịch tự do Trung Nam Mỹ [Latin American Free Trade Association]
  • ちゅうなんべいかりぶけいざいいいんかい

    [ 中南米カリブ経済委員会 ] n ủy ban Kinh tế thuộc ủy ban Mỹ La tinh
  • ちゅうにく

    Mục lục 1 [ 中肉 ] 1.1 / TRUNG NHỤC / 1.2 n 1.2.1 thịt có chất lượng trung bình [ 中肉 ] / TRUNG NHỤC / n thịt có chất lượng...
  • ちゅうにち

    Mục lục 1 [ 中日 ] 1.1 / TRUNG NHẬT / 1.2 n 1.2.1 Trung Nhật 2 [ 駐日 ] 2.1 n 2.1.1 người ở tại Nhật Bản [ 中日 ] / TRUNG NHẬT...
  • ちゅうにちたいし

    Mục lục 1 [ 駐日大使 ] 1.1 / TRÚ NHẬT ĐẠI SỬ / 1.2 n 1.2.1 Đại sứ thường trú tại nhật bản [ 駐日大使 ] / TRÚ NHẬT...
  • ちゅうにちじてん

    Mục lục 1 [ 中日辞典 ] 1.1 / TRUNG NHẬT TỪ ĐIỂN / 1.2 n 1.2.1 Từ điển Trung Nhật [ 中日辞典 ] / TRUNG NHẬT TỪ ĐIỂN / n...
  • ちゅうにかい

    Mục lục 1 [ 中二階 ] 1.1 / TRUNG NHỊ GIAI / 1.2 n 1.2.1 Gác lửng/tầng lửng [ 中二階 ] / TRUNG NHỊ GIAI / n Gác lửng/tầng lửng
  • ちゅうにん

    Mục lục 1 [ 仲人 ] 1.1 / TRỌNG NHÂN / 1.2 n 1.2.1 người trung gian/người môi giới [ 仲人 ] / TRỌNG NHÂN / n người trung gian/người...
  • ちゅうにゅう

    Mục lục 1 [ 注入 ] 1.1 n 1.1.1 sự rót vào/sự tập trung sự chú ý vào 2 [ 注入する ] 2.1 vs 2.1.1 rót vào/tập trung sự chú...
  • ちゅうにゅうきょういく

    Mục lục 1 [ 注入教育 ] 1.1 / CHÚ NHẬP GIÁO DỤC / 1.2 n 1.2.1 dạy học kiểu học vẹt [ 注入教育 ] / CHÚ NHẬP GIÁO DỤC /...
  • ちゅうにゅうする

    [ 注入する ] vs trút vào
  • ちゅうねん

    [ 中年 ] n trung niên
  • ちゅうねんもの

    Mục lục 1 [ 中年者 ] 1.1 / TRUNG NIÊN GIẢ / 1.2 n 1.2.1 người trung niên [ 中年者 ] / TRUNG NIÊN GIẢ / n người trung niên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top