Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちょうあい

Mục lục

[ 寵愛 ]

/ SỦNG ÁI /

n

sự sủng ái

Kinh tế

[ 帳合 ]

giao dịch qua việc mở tài khoản giao dịch
Explanation: 取引口座を開設して、継続的に取引を行うこと。小売業者が卸売業者やメーカーなどを1企業とだけ取引契約することを1店1帳合制と呼ぶ。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちょうこ

    Tin học [ 長弧 ] cung dài [long arc]
  • ちょうこく

    Mục lục 1 [ 彫刻 ] 1.1 n 1.1.1 sự tạc tượng/sự điêu khắc/tượng 1.1.2 điêu khắc 2 [ 超克 ] 2.1 / SIÊU KHẮC / 2.2 n 2.2.1...
  • ちょうこくとう

    Mục lục 1 [ 彫刻刀 ] 1.1 / ĐIÊU KHẮC ĐAO / 1.2 n 1.2.1 dao khắc/đục để chạm khắc [ 彫刻刀 ] / ĐIÊU KHẮC ĐAO / n dao khắc/đục...
  • ちょうこくばん

    Mục lục 1 [ 彫刻版 ] 1.1 / ĐIÊU KHẮC PHẢN / 1.2 n 1.2.1 bản khắc 2 Kỹ thuật 2.1 [ 彫刻盤 ] 2.1.1 máy khắc [engraving machine]...
  • ちょうこくぶつ

    Mục lục 1 [ 彫刻物 ] 1.1 / ĐIÊU KHẮC VẬT / 1.2 n 1.2.1 vật được chạm khắc/tượng [ 彫刻物 ] / ĐIÊU KHẮC VẬT / n vật...
  • ちょうこくじゅつ

    Mục lục 1 [ 彫刻術 ] 1.1 / ĐIÊU KHẮC THUẬT / 1.2 n 1.2.1 nghệ thuật điêu khắc [ 彫刻術 ] / ĐIÊU KHẮC THUẬT / n nghệ thuật...
  • ちょうこくし

    Mục lục 1 [ 彫刻し ] 1.1 n 1.1.1 thợ khắc 2 [ 彫刻師 ] 2.1 / ĐIÊU KHẮC SƯ / 2.2 n 2.2.1 thợ khắc/nhà điêu khắc [ 彫刻し...
  • ちょうこくか

    Mục lục 1 [ 彫刻家 ] 1.1 / ĐIÊU KHẮC GIA / 1.2 n 1.2.1 thợ khắc/nhà điêu khắc [ 彫刻家 ] / ĐIÊU KHẮC GIA / n thợ khắc/nhà...
  • ちょうこくかい

    Mục lục 1 [ 彫刻界 ] 1.1 / ĐIÊU KHẮC GIỚI / 1.2 n 1.2.1 giới điêu khắc [ 彫刻界 ] / ĐIÊU KHẮC GIỚI / n giới điêu khắc
  • ちょうこくする

    Mục lục 1 [ 彫刻する ] 1.1 n 1.1.1 nặn khắc 1.1.2 nặn 1.1.3 khắc tạc 1.1.4 khắc 1.1.5 đục chạm 1.1.6 chạm trổ [ 彫刻する...
  • ちょうこくもくざい

    [ 彫刻木材 ] n gỗ chạm
  • ちょうこっかしゅぎ

    Mục lục 1 [ 超国家主義 ] 1.1 / SIÊU QUỐC GIA CHỦ NGHĨA / 1.2 n 1.2.1 chủ nghĩa siêu quốc gia [ 超国家主義 ] / SIÊU QUỐC GIA...
  • ちょうこがた

    Tin học [ 超小型 ] siêu nhỏ [ultra-small] Explanation : Trong công nghệ mạch tích hợp, chip với kích thước nhỏ nhưng chứa hàng...
  • ちょうこう

    Mục lục 1 [ 兆候 ] 1.1 n 1.1.1 triệu chứng/dấu hiệu 2 [ 寵幸 ] 2.1 / SỦNG HẠNH / 2.2 n 2.2.1 sự trọng đãi 3 [ 彫工 ] 3.1 /...
  • ちょうこうそく

    Tin học [ 超高速 ] siêu tốc độ [ultra high speed]
  • ちょうこうそくど

    Mục lục 1 [ 超高速度 ] 1.1 / SIÊU CAO TỐC ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 siêu tốc [ 超高速度 ] / SIÊU CAO TỐC ĐỘ / n siêu tốc 超高速度衝突 :sự...
  • ちょうこうそくへいれつインターフェース

    Tin học [ 超高速並列インターフェース ] giao diện song song hiệu suất cao-HIPPI [HIPPI/High Performance Parallel Interface]
  • ちょうこうぜつ

    Mục lục 1 [ 長広舌 ] 1.1 / TRƯỜNG QUẢNG THIỆT / 1.2 n 1.2.1 bài nói dài [ 長広舌 ] / TRƯỜNG QUẢNG THIỆT / n bài nói dài 長広舌より沈黙の方がより多くの非難を含んでいる。 :Có...
  • ちょうこうこうぐ

    Kỹ thuật [ 超硬工具 ] công cụ siêu cứng [cemented carbide tool]
  • ちょうこうごうきん

    Kỹ thuật [ 超硬合金 ] hợp kim siêu cứng [cemented carbide]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top