Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちょうささえきりつ

Kinh tế

[ 調査差益率 ]

tỷ lệ lãi khi bán hàng căn cứ theo mẫu điều tra [rate of profits on sales determined by sample investigation]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちょうさする

    Mục lục 1 [ 調査する ] 1.1 vs 1.1.1 xem xét 1.1.2 tra 1.1.3 thám xét 1.1.4 thăm dò 1.1.5 dò [ 調査する ] vs xem xét tra thám xét thăm...
  • ちょうかたる

    [ 腸カタル ] n bệnh viêm màng ruột
  • ちょうかきんむ

    Mục lục 1 [ 超過勤務 ] 1.1 / SIÊU QUÁ CẦN VỤ / 1.2 n 1.2.1 sự làm thêm giờ [ 超過勤務 ] / SIÊU QUÁ CẦN VỤ / n sự làm thêm...
  • ちょうかきんむてあて

    Mục lục 1 [ 超過勤務手当 ] 1.1 / SIÊU QUÁ CẦN VỤ THỦ ĐƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 trợ cấp làm thêm [ 超過勤務手当 ] / SIÊU QUÁ...
  • ちょうかく

    Mục lục 1 [ 弔客 ] 1.1 / ĐIẾU KHÁCH / 1.2 n 1.2.1 khách phúng điếu 2 [ 聴覚 ] 2.1 n 2.1.1 thính giác [ 弔客 ] / ĐIẾU KHÁCH / n...
  • ちょうかそうしん

    Tin học [ 超過送信 ] dữ liệu nhiễu ngẫu nhiên [jabber] Explanation : Là chuỗi dữ liệu ngẫu nhiên liên tục được truyền...
  • ちょうかそうしんせいぎょ

    Tin học [ 超過送信制御 ] điều khiển dữ liệu nhiễu ngẫu nhiên [jabber control] Explanation : Là điều khiển chuỗi dữ liệu...
  • ちょうかていはくにっすう

    Kinh tế [ 超過停泊日数 ] thời gian bốc dỡ chậm [days of demurrage/demurrage days] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ちょうかはんか

    Mục lục 1 [ 丁か半か ] 1.1 / ĐINH BÁN / 1.2 n 1.2.1 chẵn hay lẻ [ 丁か半か ] / ĐINH BÁN / n chẵn hay lẻ
  • ちょうかひきわたし

    Mục lục 1 [ 超過引渡し ] 1.1 vs 1.1.1 giao trội 2 Kinh tế 2.1 [ 超過引渡し ] 2.1.1 giao trội [excess delivery] [ 超過引渡し ]...
  • ちょうかほけん

    Mục lục 1 [ 超過保険 ] 1.1 n 1.1.1 bảo hiểm trội 2 Kinh tế 2.1 [ 超過保険 ] 2.1.1 bảo hiểm trội [excess insurance] [ 超過保険...
  • ちょうかじょうほうそくど

    Tin học [ 超過情報速度 ] siêu tốc độ thông tin [excess information rate]
  • ちょうかじゅうりょう

    Kinh tế [ 超過重量 ] trọng lượng trội [overweight] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ちょうかい

    Mục lục 1 [ 懲戒 ] 1.1 n 1.1.1 sự phạt/sự trừng phạt 2 [ 朝会 ] 2.1 / TRIỀU HỘI / 2.2 n 2.2.1 sự họp sáng (trường học)...
  • ちょうかいしょぶん

    Mục lục 1 [ 懲戒処分 ] 1.1 / TRỪNG GIỚI XỬ PHÂN / 1.2 n 1.2.1 biện pháp trừng phạt [ 懲戒処分 ] / TRỪNG GIỚI XỬ PHÂN /...
  • ちょうかいめんしょく

    Mục lục 1 [ 懲戒免職 ] 1.1 / TRỪNG GIỚI MIỄN CHỨC / 1.2 n 1.2.1 sự mất chức do bị trừng phạt [ 懲戒免職 ] / TRỪNG GIỚI...
  • ちょうかせきにんほけん

    Mục lục 1 [ 超過責任保険 ] 1.1 n 1.1.1 bảo hiểm thêm trách nhiệm 2 Kinh tế 2.1 [ 超過責任保険 ] 2.1.1 bảo hiểm thêm trách...
  • ちょうかする

    [ 超過する ] vs vượt
  • ちょうかん

    Mục lục 1 [ 朝刊 ] 1.1 n 1.1.1 báo ra buổi sáng 2 [ 鳥瞰 ] 2.1 / ĐIỂU * / 2.2 n 2.2.1 toàn cảnh nhìn từ trên xuống 3 Kinh tế...
  • ちょうかんず

    Mục lục 1 [ 鳥瞰図 ] 1.1 / ĐIỂU * ĐỒ / 1.2 n 1.2.1 hình toàn cảnh nhìn từ trên xuống/toàn cảnh nhìn từ trên xuống [ 鳥瞰図...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top