Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちんぼつせん

Mục lục

[ 沈没船 ]

/ TRẦM MỘT THUYỀN /

n

tàu đắm
沈没船の引き揚げダイバー :người lặn xuống kéo tàu bị đắm lên
沈没船の正体を確認する :xác nhận hình dáng con tàu bị đắm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちんぼつする

    [ 沈没する ] n đắm
  • ちんぽう

    Mục lục 1 [ 珍宝 ] 1.1 / TRÂN BẢO / 1.2 n 1.2.1 châu báu [ 珍宝 ] / TRÂN BẢO / n châu báu
  • ちんぽん

    Mục lục 1 [ 珍本 ] 1.1 / TRÂN BẢN / 1.2 n 1.2.1 sách hiếm [ 珍本 ] / TRÂN BẢN / n sách hiếm
  • ちんみ

    [ 珍味 ] n đồ ăn ngon/cao lương mỹ vị テーブルには山海の珍味が並べられた。: Trên bàn bày toàn cao lương mỹ vị trên...
  • ちんみょう

    Mục lục 1 [ 珍妙 ] 1.1 / TRÂN DIỆU / 1.2 n 1.2.1 sự kỳ lạ [ 珍妙 ] / TRÂN DIỆU / n sự kỳ lạ 珍妙な仕掛け :dụng cụ...
  • ちんがり

    [ 賃借り ] n sự thuê 彼は友人の家を賃借りしている。: Anh ấy đang thuê nhà của bạn.
  • ちんじょう

    [ 陳情 ] n lời thỉnh cầu/kiến nghị 政府は我々の原子力発電所建設反対の陳情をはねつけた。: Chính phủ đã gạt...
  • ちんじょうしょ

    Mục lục 1 [ 陳情書 ] 1.1 / TRẦN TÌNH THƯ / 1.2 n 1.2.1 Kiến nghị [ 陳情書 ] / TRẦN TÌNH THƯ / n Kiến nghị ~に陳情書を提出する :trình...
  • ちんじゅ

    [ 鎮守 ] n sự phái binh sĩ đến trấn thủ/thần thổ công/thổ địa 鎮守の社 :trấn thủ của làng 鎮守の森 :Rừng...
  • ちんじゅつ

    [ 陳述 ] n lời tuyên bố/trần thuật その研究の目的を明りょうに陳述する :tuyên bố rõ ràng về mục đích của nghiên...
  • ちんじゅつしょ

    Mục lục 1 [ 陳述書 ] 1.1 / TRẦN THUẬT THƯ / 1.2 n 1.2.1 bài trần thuật [ 陳述書 ] / TRẦN THUẬT THƯ / n bài trần thuật 宣誓陳述書の中で(that以下)と言明する :tuyên...
  • ちんじゅつする

    Mục lục 1 [ 陳述する ] 1.1 n 1.1.1 trình bày 1.1.2 tỏ ra 1.1.3 kể 1.1.4 diễn bày [ 陳述する ] n trình bày tỏ ra kể diễn bày
  • ちんじゅのかみ

    Mục lục 1 [ 鎮守の神 ] 1.1 / TRẤN THỦ THẦN / 1.2 n 1.2.1 thần bảo vệ/thần trấn thủ [ 鎮守の神 ] / TRẤN THỦ THẦN / n...
  • ちんし

    [ 沈思 ] n sự trầm tư 沈思内省する :trầm tư suy nghĩ
  • ちんしする

    Mục lục 1 [ 沈思する ] 1.1 n 1.1.1 trầm tư 1.1.2 trầm ngâm [ 沈思する ] n trầm tư trầm ngâm
  • ちんしゃ

    [ 陳謝 ] n lời xin lỗi ~により(人)を激怒させたことに対し陳謝する :xin lỗi vì đã làm (ai) tức điên lên do...
  • ちんしゃく

    Mục lục 1 [ 賃借 ] 1.1 n 1.1.1 sự thuê 2 Kinh tế 2.1 [ 賃借 ] 2.1.1 việc thuê/nghiệp vụ thuê [leasing, renting] [ 賃借 ] n sự...
  • ちんしゃくにん

    Kinh tế [ 賃借人 ] người thuê theo hợp đồng (nhà, đất) [lessee; locataire] Category : Luật
  • ちんしゃくけん

    Mục lục 1 [ 賃借権 ] 1.1 / NHẪM TÁ QUYỀN / 1.2 n 1.2.1 quyền cho thuê [ 賃借権 ] / NHẪM TÁ QUYỀN / n quyền cho thuê 賃借権の売買 :kinh...
  • ちんしゃくようせん

    Kinh tế [ 賃借傭船 ] tàu cho thuê [demise charter]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top