Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

つうさん

Mục lục

[ 通算 ]

/ THÔNG TOÁN /

n

tổng cộng
彼は水泳で通算 10 個の金メダルを取った. :Anh ấy đã giành được tổng cộng 10 huy chương vàng môn bơi lội.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • つうさんしょう

    [ 通産省 ] n Bộ công thương (Nhật Bản) 1980年なかごろ米国の産業保護政策。日本の通産省などに倣い産業補助金 :Chính...
  • つうか

    Mục lục 1 [ 通貨 ] 1.1 n 1.1.1 tiền tệ 2 [ 通過 ] 2.1 n 2.1.1 sự vượt qua/sự đi qua 3 [ 通過する ] 3.1 vs 3.1.1 vượt qua 4 Kinh...
  • つうかたんい

    Mục lục 1 [ 通貨単位 ] 1.1 n 1.1.1 đơn vị tiền tệ 2 Kinh tế 2.1 [ 通貨単位 ] 2.1.1 đơn vị tiền tệ [currency unit/monetary...
  • つうかきき

    Kinh tế [ 通貨危機 ] khủng hoảng tiền tệ [currency crisis/monetary crisis] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうかきごう

    Tin học [ 通貨記号 ] ký hiệu tiền tệ/biểu tượng tiền tệ [currency sign/currency symbol]
  • つうかきりさげ

    Mục lục 1 [ 通貨切り下げ ] 1.1 n 1.1.1 phá giá tiền tệ 2 [ 通過切下げ ] 2.1 n 2.1.1 sụt giá tiền tệ 3 Kinh tế 3.1 [ 通過切下げ...
  • つうかきん

    Kinh tế [ 通貨金 ] vàng tiền tệ [monetary gold] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうかきょうてい

    Mục lục 1 [ 通貨協定 ] 1.1 n 1.1.1 hiệp định tiền tệ 2 Kinh tế 2.1 [ 通貨協定 ] 2.1.1 hiệp định tiền tệ [monetary agreement]...
  • つうかそうこ

    Mục lục 1 [ 通貨倉庫 ] 1.1 n 1.1.1 kho quá cảnh 1.1.2 kho chuyển tiếp 2 Kinh tế 2.1 [ 通過倉庫 ] 2.1.1 kho quá cảnh/kho chuyển...
  • つうかだかん

    Kinh tế [ 通過兌換 ] việc chuyển đổi tiền tệ [currency conversion] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうかだんぴんぐ

    Mục lục 1 [ 通貨ダンピング ] 1.1 n 1.1.1 bán giá hối đoái 2 Kinh tế 2.1 [ 通過ダンピング ] 2.1.1 bán phá giá hối đoái...
  • つうかちいき

    Kinh tế [ 通貨地域 ] khu vực tiền tệ [currency area] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうかとうごう

    Mục lục 1 [ 通貨統合 ] 1.1 / THÔNG HÓA THỐNG HỢP / 1.2 n 1.2.1 sự thống nhất tiền tệ/đồng tiền chung [ 通貨統合 ] / THÔNG...
  • つうかどうめい

    Mục lục 1 [ 通貨同盟 ] 1.1 n 1.1.1 đồng minh tiền tệ 2 Kinh tế 2.1 [ 通貨同盟 ] 2.1.1 đồng minh tiền tệ [monetary union] [...
  • つうかねだんのかいふく

    Kinh tế [ 通貨値段の回復 ] nâng giá tiền tệ [currency revalorization] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうかのあんてい

    Kinh tế [ 通貨の安定 ] ổn định tiền tệ [currency stabilization] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうかのうりょく

    Kinh tế [ 通過能力 ] năng lực thông qua (cảng, đường sắt) [turnover] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうかはいし

    Kinh tế [ 通貨廃止 ] phế bỏ tiền tệ [demonetization] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • つうかひん

    Mục lục 1 [ 通貨品 ] 1.1 n 1.1.1 hàng quá cảnh 2 Kinh tế 2.1 [ 通過品 ] 2.1.1 hàng quá cảnh [transit goods] [ 通貨品 ] n hàng quá...
  • つうかひんそうこ

    Mục lục 1 [ 通貨品倉庫 ] 1.1 n 1.1.1 kho hàng chuyển tiếp 2 Kinh tế 2.1 [ 通過品倉庫 ] 2.1.1 kho (hàng) quá cảnh/kho (hàng) chuyển...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top