- Từ điển Nhật - Việt
つかまる
Mục lục |
[ 掴まる ]
v5r
nắm
- 電車が揺れますので吊革にお掴まりください。: Tàu điện sẽ rung rinh nên xin quý khách hãy nắm chặt tay nắm.
[ 捕まる ]
v1
bắt
v5r
bị bắt/bị tóm
- 悪いことをしているときに捕まる: bị bắt khi đang làm việc xấu
- 警察に捕まる: bị cảnh sát bắt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
つかみとる
Mục lục 1 [ つかみ取る ] 1.1 / THỦ / 1.2 v5r 1.2.1 nắm được/hiểu thấu/túm lấy/nắm lấy 1.3 adv 1.3.1 bắt lấy 1.4 adv 1.4.1... -
つかみ取る
[ つかみとる ] v5r nắm được/hiểu thấu/túm lấy/nắm lấy -
つかがしら
Mục lục 1 [ 柄頭 ] 1.1 / BÍNH ĐẦU / 1.2 n 1.2.1 núm tròn chuôi kiếm [ 柄頭 ] / BÍNH ĐẦU / n núm tròn chuôi kiếm 柄頭で打つ :đánh... -
つかえめ
Mục lục 1 [ 仕え女 ] 1.1 / SĨ NỮ / 1.2 n 1.2.1 Người hầu gái [ 仕え女 ] / SĨ NỮ / n Người hầu gái -
つかえる
Mục lục 1 [ 仕える ] 1.1 v1 1.1.1 phụng sự/phục vụ 2 [ 支える ] 2.1 v1 2.1.1 vướng mắc 2.1.2 ngừng trệ 2.1.3 đụng vào [... -
つかい
Mục lục 1 [ 使い ] 1.1 n 1.1.1 cách sử dụng/việc sử dụng/người sử dụng /sử dụng 2 [ 使いする ] 2.1 vs 2.1.1 làm việc... -
つかいみち
[ 使い道 ] n cách dùng/cách sử dụng いろいろな使い道がある機械 :Máy có rất nhiều cách sử dụng ベッドは布団より場所を取りますが、布団はベッドほど使い道が広くありません。 :Giường... -
つかいかた
Mục lục 1 [ 使い方 ] 1.1 n 1.1.1 cách sử dụng 1.1.2 cách dùng [ 使い方 ] n cách sử dụng ここで行われているようなエネルギーの使い方 :Cách... -
つかいすて
[ 使い捨て ] n sự sử dụng một lần rồi vứt 使い捨ての品 : đồ dùng một lần -
つかいすてそうち
Tin học [ 使い捨て装置 ] thiết bị bỏ đi/thiết bị loại bỏ [throw-away device] -
つかう
Mục lục 1 [ 遣う ] 1.1 v5u 1.1.1 sử dụng/đối xử 1.1.2 cho/tặng/gửi đi 2 [ 使う ] 2.1 n 2.1.1 dụng 2.2 v5u 2.2.1 sử dụng/dùng... -
つかかん
[ 使官 ] v5s sứ quán -
つかす
Mục lục 1 [ 尽かす ] 1.1 v5s 1.1.1 cố sức 1.1.2 bị làm chán ghét/bị làm phẫn nộ/bị làm kinh tởm [ 尽かす ] v5s cố sức... -
つかわす
[ 使わす ] v5s gửi/trao -
つかれ
[ 疲れ ] n sự mệt mỏi 旅の疲れ: sự mệt mỏi của chuyến du lịch -
つかれた
Mục lục 1 [ 疲れた ] 1.1 n 1.1.1 phờ 1.1.2 đừ 1.1.3 đờ 1.1.4 bết [ 疲れた ] n phờ đừ đờ bết -
つかれたかおをする
[ 疲れた顔をする ] n phờ -
つかれはてる
Mục lục 1 [ 疲れ果てる ] 1.1 v1 1.1.1 nhọc sức 1.1.2 kiệt sức/mệt nhoài [ 疲れ果てる ] v1 nhọc sức kiệt sức/mệt nhoài -
つかれじゅみょう
Kỹ thuật [ 疲れ寿命 ] tuổi thọ sức chịu đựng của kim loại [fatigue life] -
つかれしけん
Kỹ thuật [ 疲れ試験 ] thử độ mỏi [fatigue test] Explanation : Một dạng thử tính bền mỏi của kim loại.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.