- Từ điển Nhật - Việt
つける
Mục lục |
[ 就ける ]
v1
cho...đi theo/cho
- (人)に弁護士を就ける :Cho 1 luật sư đi theo ai đó
- 国際的な仕事に就けるという非常に明るい展望 :Những triển vọng tươi sáng cho việc làm mang tính quốc tế
cho.. làm (đảm nhiệm)
- 先生は木村さんを級長に就ける: thầy giáo cho anh kimura làm lớp trưởng
[ 着ける ]
v1
mặc/đeo
- 警官たちは防弾チョッキを身に着ける。: Cảnh sát mặc áo chống đạn.
- 本校の生徒は必ず胸に校章を着けなければならない。: Mọi học sinh của trường tôi đều phải đeo phù hiệu của trường trên ngực.
[ 漬ける ]
n
chấm
v1
muối (dưa, cà)
- 母はきゅうりを塩でつけた。: Mẹ tôi muối dưa chuột.
v1
ngâm
- そのセーターは洗う前にぬるま湯に着けておいた方がいいよ。: Trước khi giặt chiếc áo len ấy, cậu nên ngâm.
v1
tẩm
v1
ướp
[ 点ける ]
v1, uk
thắp sáng/ đốt/ châm
- 彼はタバコを一本取り出して火を点けた. :anh ta rút ra một điếu thuốc rồi châm lửa
châm/mồi (thuốc)
- 煙草をつける: châm thuốc
bật
- ニュースの時間だからテレビをつけなさい. :Đến giờ tin tức rồi, bật ti vi lên đi.
[ 付ける ]
v1, vt
trang bị
- ITの知識や技術を身に付ける: trang bị cho bản thân kiến thức về IT và kĩ thuật
mặc vào
dính vào/thêm vào/kèm vào
- 商品に保険を付ける: kèm bảo hiểm cho hàng hóa
châm lửa
- 火を付ける: châm lửa
n
bật
n
chấm
n
đeo
n
nêm
n
nếm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
つごう
Mục lục 1 [ 都合 ] 1.1 n, adv 1.1.1 tình huống/hoàn cảnh/điều kiện 1.1.2 sự thuận tiện/sự thuận lợi [ 都合 ] n, adv tình... -
つい
Mục lục 1 [ 対 ] 1.1 n 1.1.1 sự đối 1.2 adv 1.2.1 buột miệng/sơ ý làm 1.3 n 1.3.1 một đôi/cặp [ 対 ] n sự đối _対1の賭け率で(人)が試合に勝つ方に賭ける :Tôi... -
ついおく
Mục lục 1 [ 追憶 ] 1.1 / TRUY ỨC / 1.2 n 1.2.1 sự nhớ lại [ 追憶 ] / TRUY ỨC / n sự nhớ lại 辛うじて追憶を断ち切る :cắt... -
ついおくする
[ 追憶する ] n tưởng nhớ -
ついずい
Mục lục 1 [ 追随 ] 1.1 n 1.1.1 sự đi theo 2 [ 追随する ] 2.1 vs 2.1.1 đi theo [ 追随 ] n sự đi theo 他社の追随を許さない価格となっております。 :Chúng... -
ついずいする
Mục lục 1 [ 追随する ] 1.1 vs 1.1.1 theo đuôi 1.1.2 theo dấu 1.1.3 đuổi 1.1.4 đeo đuổi [ 追随する ] vs theo đuôi theo dấu đuổi... -
ついたち
Mục lục 1 [ 一日 ] 1.1 n 1.1.1 ngày một 1.1.2 ngày mồng 1 [ 一日 ] n ngày một ngày mồng 1 5 月 1 日 《★May the first と読む》.:Ngày... -
ついぞう
Mục lục 1 [ 追贈 ] 1.1 / TRUY TẶNG / 1.2 n 1.2.1 sự truy tặng [ 追贈 ] / TRUY TẶNG / n sự truy tặng -
ついき
Mục lục 1 [ 築城 ] 1.1 / TRÚC THÀNH / 1.2 n 1.2.1 việc xây dựng lâu đài 2 [ 追記 ] 2.1 / TRUY KÝ / 2.2 n 2.2.1 tái bút [ 築城 ]... -
ついきゅう
Mục lục 1 [ 追及 ] 1.1 n 1.1.1 sự điều tra 2 [ 追及する ] 2.1 vs 2.1.1 điều tra 3 [ 追求 ] 3.1 n 3.1.1 sự tìm kiếm 4 [ 追求する... -
ついきゅうする
[ 追求する ] vs theo đòi -
ついく
Mục lục 1 [ 対句 ] 1.1 / ĐỐI CÚ / 1.2 n 1.2.1 Cặp câu thơ [ 対句 ] / ĐỐI CÚ / n Cặp câu thơ 対句をなす :Làm cặp câu... -
ついそ
Mục lục 1 [ 追訴 ] 1.1 / TRUY TỐ / 1.2 n 1.2.1 sự truy tố/sự buộc tội [ 追訴 ] / TRUY TỐ / n sự truy tố/sự buộc tội 追訴側の弁護士を務める :thực... -
ついちょう
Mục lục 1 [ 追弔 ] 1.1 / TRUY ĐIẾU / 1.2 n 1.2.1 sự thương tiếc/sự tiếc thương 2 Kinh tế 2.1 [ 追徴 ] 2.1.1 Trưng thu [ 追弔... -
ついちょうぜい
Mục lục 1 [ 追徴税 ] 1.1 / TRUY TRƯNG THUẾ / 1.2 n 1.2.1 phạt thuế [ 追徴税 ] / TRUY TRƯNG THUẾ / n phạt thuế 個人年金からの条件に合わない引き出しは10%の追徴税が課せられる :sự... -
ついで
Mục lục 1 [ 次いで ] 1.1 adv, conj 1.1.1 tiếp đến 1.1.2 sau đó 2 [ 序で ] 2.1 n, uk 2.1.1 dịp/cơ hội [ 次いで ] adv, conj tiếp... -
ついでに
[ 序でに ] adv, uk nhân tiện/tiện thể ついでに聞きたいのだが, なぜ君はそこに居なかったのかね.:nhân tiện tôi cũng... -
ついでにきく
[ ついでに聞く ] v5r thoáng nghe -
ついでに聞く
[ ついでにきく ] v5r thoáng nghe -
ついでに...する
n nhân tiện
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.