Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

つりぶね

Mục lục

[ 釣り舟 ]

/ ĐIẾU CHU /

n

thuyền đánh cá

[ 釣り船 ]

/ ĐIẾU THUYỀN /

n

thuyền đánh cá
釣り船の網に絡まる :bi mắc vào lưới của thuyền đánh cá

[ 釣船 ]

/ ĐIẾU THUYỀN /

n

thuyền đánh cá

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • つりぼり

    Mục lục 1 [ 釣り堀 ] 1.1 n 1.1.1 ao câu cá 2 [ 釣堀 ] 2.1 / ĐIẾU QUẬT / 2.2 n 2.2.1 ao cá [ 釣り堀 ] n ao câu cá [ 釣堀 ] / ĐIẾU...
  • つりがねそう

    Mục lục 1 [ 釣り鐘草 ] 1.1 / ĐIẾU CHUNG THẢO / 1.2 n 1.2.1 Cây hoa chuông [ 釣り鐘草 ] / ĐIẾU CHUNG THẢO / n Cây hoa chuông
  • つりざお

    Mục lục 1 [ 釣り竿 ] 1.1 / ĐIẾU * / 1.2 n 1.2.1 cần câu 2 [ 釣竿 ] 2.1 / ĐIẾU * / 2.2 n 2.2.1 cần câu [ 釣り竿 ] / ĐIẾU * /...
  • つりし

    Mục lục 1 [ 釣り師 ] 1.1 / ĐIẾU SƯ / 1.2 n 1.2.1 Người câu cá [ 釣り師 ] / ĐIẾU SƯ / n Người câu cá 熱狂的な釣り師 :người...
  • つりあげかじゅう

    Kỹ thuật [ つり上げ荷重 ] tải trọng trung bình của máy nâng/tời nâng [hoist medium load]
  • つりあい

    Mục lục 1 [ 釣り合い ] 1.1 n 1.1.1 sự thăng bằng 1.1.2 sự cân đối 2 [ 釣合 ] 2.1 n 2.1.1 sự thăng bằng/cân đối 3 [ 釣合い...
  • つりあう

    Mục lục 1 [ 釣り合う ] 1.1 v5u 1.1.1 hợp 1.1.2 cân đối [ 釣り合う ] v5u hợp こんなモダンな家具はこの家には釣り合わない。:...
  • つりいと

    Mục lục 1 [ 釣り糸 ] 1.1 / ĐIẾU MỊCH / 1.2 n 1.2.1 cước câu cá 2 [ 釣糸 ] 2.1 / ĐIẾU MỊCH / 2.2 n 2.2.1 cước câu cá [ 釣り糸...
  • つりいとをたらす

    [ 釣糸をたらす ] n buông dây câu
  • つりさがる

    Mục lục 1 [ 吊り下がる ] 1.1 n 1.1.1 vắt vẻo 1.1.2 vắt [ 吊り下がる ] n vắt vẻo vắt
  • つりかご

    Mục lục 1 [ 吊り籠 ] 1.1 / ĐIẾU LUNG / 1.2 n 1.2.1 Thuyền nhỏ đáy bằng ở vơ-ni 2 [ 釣り籠 ] 2.1 / ĐIẾU LUNG / 2.2 n 2.2.1 giỏ...
  • つりせん

    [ 釣り銭 ] n sự trả lại (tiền) この自動販売機はつり銭が出ません。: Chiếc máy bán hàng tự động này không trả lại...
  • つりせんをだす

    [ 釣銭を出す ] n thối tiền
  • つり上げ荷重

    Kỹ thuật [ つりあげかじゅう ] tải trọng trung bình của máy nâng/tời nâng [hoist medium load]
  • つりピッチ

    Kỹ thuật [ 吊りピッチ ] khoảng cách thanh treo để treo sản phẩm sơn [work hanger pitch]
  • つりめ

    Mục lục 1 [ 吊り目 ] 1.1 / ĐIẾU MỤC / 1.2 n 1.2.1 mắt xếch 2 [ 攣り目 ] 2.1 / LOAN MỤC / 2.2 n 2.2.1 mắt xếch [ 吊り目 ] /...
  • つりをする

    [ 釣りをする ] exp câu cá ブルースは毎週末、波止場で釣りをする :Bruce câu cá ở cầu tàu vào cuối tuần 漁の解禁前に釣りをする :câu...
  • つり竿

    [ つりさお ] n cần câu cá
  • つり橋

    [ つりばし ] n cầu treo つり橋をかける: xây cầu treo 世界一長いつり橋 : cầu treo dài nhất thế giới
  • つめ

    Mục lục 1 [ 爪 ] 1.1 n 1.1.1 vuốt 1.1.2 móng vuốt 1.1.3 móng [ 爪 ] n vuốt móng vuốt móng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top