- Từ điển Nhật - Việt
てんかい
Mục lục |
[ 展開 ]
n
sự triển khai/sự khám phá
- ~の核問題に関する最近の情勢の展開 :Sự triển khai những tình huống có liên quan đến vấn đề hạt nhân trong thời gian gần đây
- 滑りやすい坂の展開 :Sự triển khai (dự án)con dốc trơn
[ 転回 ]
/ CHUYỂN HỒI /
n
sự quay/sự xoay vòng
- 180 度の転回をする:quay ngoắt 180 độ
Kinh tế
[ 展開 ]
việc mở rộng (ra nước ngoài) [(overseas) expansion]
- Category: Tài chính [財政]
Tin học
[ 展開 ]
triển khai [expansion (vs)]
Xem thêm các từ khác
-
てんかん
dải ngân hà/dải thiên hà, sự chuyển đổi, bệnh động kinh/cơn động kinh, chứng kinh phong, động kinh, 異なる形質転換 :sự... -
てんかんき
pha chuyển đổi, 今回の観測結果は、宇宙学に新たな転換期をもたらすだろう。 :kết quả của cuộc quan trắc lần... -
でずき
người hay đi chơi/người thích rong chơi -
できし
chết đuối, sự chết đuối, 溺死の危険から身を守る: cứu ai đó khỏi chết đuối, 溺死を免れる :thoát chết đuối,... -
できごと
sự kiện -
できすい
sự chết đuối -
でっかい
to/to lớn/to đùng -
では
thế thì/thế là -
でば
răng vẩu/răng hô, dao/dao nhọn -
でまえ
dịch vụ phân phối thức ăn -
でがら
bã (chè, cà phê) -
でぃーおーしー
nồng độ oxy hòa tan [dissolved oxygen concentration] -
でしょう
có lẽ -
でいど
bùn đất, 泥土の競走路 :đường đua đầy bùn đất, 黒泥土 :đất bùn, 泥土療法 :chữa trị bằng bùn đất/... -
でいじょう
dạng bùn, 泥状血液 :máu bùn, -
でいり
việc ra vào/việc đi và đến -
でさき
nơi đến -
でさかり
thời gian tốt nhất (cho mùa vụ) -
ですから
bởi vậy, vì thế, vì vậy, vì vậy/do đó -
でんたく
máy tính, máy tính tay điện tử [electronic calculator], 電卓で数字を打ち出す :đánh chữ và số bằng máy tính, よし。じゃあ電卓を用意して座ったら、うちの出費を計算しよう。 :nào,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.