Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

てんてき

Mục lục

[ 天敵 ]

/ THIÊN ĐỊCH /

n

Thiên địch
彼らと話すときは気を付けた方がいいよ。みんなは、彼らのことを天敵にさえ取り入る人だと言っている: Hãy cẩn thận với bất cứ những điều gì nói ra với họ. Mọi lời nói có thể gây họa thậm chí có thể trở thành kẻ thù tồi tệ nhất chống lại bạn.
虫の天敵を使うというアイデアを発展させる: phát triển ý tưởng dùng thiên địch của sâu

[ 点滴 ]

n

sự tiêm vào tĩnh mạch
脱水症状に対する一般的な治療は、病院での点滴である。 :Phương thức trị liệu thông thường đối với bệnh tháo nước là phương pháp tiêm vào tĩnh mạch có ở bệnh viện.
点滴で筋肉弛緩剤を投与して人を殺そうとする :Có ý định giết người bằng cách tiêm vào tĩnh mạch làm nới lỏng các cơ bắp
sự nhỏ giọt/giọt mưa
点滴石をもうがつ:Mưa nhỏ giọt làm đá mòn (=Nước chảy đá mòn-thành ngữ)
アフリカの多くの村々では、点滴治療を受けることができない。 :Ở nhiều ngôi làng của Châu Phi vẫn còn phương pháp trị liệu nhỏ giọt.
sự chảy máu tĩnh mạch

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • てんてきき

    Mục lục 1 [ 点滴器 ] 1.1 / ĐIỂM TRÍCH KHÍ / 1.2 n 1.2.1 Ống nhỏ [ 点滴器 ] / ĐIỂM TRÍCH KHÍ / n Ống nhỏ
  • てんてきやく

    [ 点滴薬 ] n thuốc giọt
  • てんてつき

    Mục lục 1 [ 転轍機 ] 1.1 / CHUYỂN * CƠ / 1.2 n 1.2.1 chỗ bẻ lái/chỗ bẻ ghi [ 転轍機 ] / CHUYỂN * CƠ / n chỗ bẻ lái/chỗ...
  • てんてつしゅ

    Mục lục 1 [ 転轍手 ] 1.1 / CHUYỂN * THỦ / 1.2 n 1.2.1 người bẻ ghi [ 転轍手 ] / CHUYỂN * THỦ / n người bẻ ghi
  • てんてい

    Mục lục 1 [ 天帝 ] 1.1 / THIÊN ĐẾ / 1.2 n 1.2.1 Thượng Đế 2 [ 天底 ] 2.1 / THIÊN ĐỂ / 2.2 n 2.2.1 Điểm thấp nhất [ 天帝...
  • てんで

    adv tất cả/toàn bộ/hoàn toàn
  • てんでに

    adv từng
  • てんと

    Mục lục 1 [ 奠都 ] 1.1 / ĐIỆN ĐÔ / 1.2 n 1.2.1 sự dời đô [ 奠都 ] / ĐIỆN ĐÔ / n sự dời đô
  • てんとち

    Mục lục 1 [ 天と地 ] 1.1 / THIÊN ĐỊA / 1.2 n 1.2.1 thiên địa [ 天と地 ] / THIÊN ĐỊA / n thiên địa ふたりのピアニストの腕前には、天と地ほどの違いがある :có...
  • てんとして

    n trơ trẽn
  • てんとう

    Mục lục 1 [ 天道 ] 1.1 / THIÊN ĐẠO / 1.2 n 1.2.1 đạo Trời 2 [ 点灯 ] 2.1 / ĐIỂM ĐĂNG / 2.2 n 2.2.1 Sự chiếu sáng [ 天道 ]...
  • てんとうさま

    Mục lục 1 [ 天道様 ] 1.1 / THIÊN ĐẠO DẠNG / 1.2 n 1.2.1 Mặt trời/chúa trời [ 天道様 ] / THIÊN ĐẠO DẠNG / n Mặt trời/chúa...
  • てんとうかんさつほう

    Kinh tế [ 店頭観察法 ] kiểm toán cửa hàng/kiểm tra sổ sách cửa hàng [store audit (RES)] Category : Marketing [マーケティング]
  • てんとうする

    Mục lục 1 [ 転倒する ] 1.1 n 1.1.1 té nhào 1.1.2 té 1.1.3 nhào lộn [ 転倒する ] n té nhào té nhào lộn
  • てんとうわたしぼうえきじょうけん)

    Kinh tế [ 店頭渡し貿易条件) ] tại cửa hàng (điều kiện buôn bán) [ex store] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • てんとうむし

    Mục lục 1 [ 天道虫 ] 1.1 / THIÊN ĐẠO TRÙNG / 1.2 n 1.2.1 con bọ rùa 2 [ 瓢虫 ] 2.1 / * TRÙNG / 2.2 n 2.2.1 con bọ rùa [ 天道虫...
  • てんとせん

    Mục lục 1 [ 点と線 ] 1.1 / ĐIỂM TUYẾN / 1.2 n 1.2.1 điểm và hàng [ 点と線 ] / ĐIỂM TUYẾN / n điểm và hàng 点と線の巧みな結合から成っている :Hình...
  • てんとりむし

    Mục lục 1 [ 点取り虫 ] 1.1 / ĐIỂM THỦ TRÙNG / 1.2 n 1.2.1 kẻ học gạo [ 点取り虫 ] / ĐIỂM THỦ TRÙNG / n kẻ học gạo 点取り虫になる :Trở...
  • てんどん

    Mục lục 1 [ 天丼 ] 1.1 / THIÊN * / 1.2 n 1.2.1 bát cơm có cá rán [ 天丼 ] / THIÊN * / n bát cơm có cá rán
  • てんない

    Mục lục 1 [ 店内 ] 1.1 / ĐIẾM NỘI / 1.2 n 1.2.1 trong kho [ 店内 ] / ĐIẾM NỘI / n trong kho 店内のありとあらゆる物を見せた:cho...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top