Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

てんねん

[ 天然 ]

n

thiên nhiên
田舎の天然できれいな空気 :bầu không khí trong lành ở vùng nông thôn
天然に存在する :tồn tại trong tự nhiên
この物質は天然には存在しない:Chất này không tồn tại trong thiên nhiên

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • てんねんきねんぶつ

    Mục lục 1 [ 天然記念物 ] 1.1 / THIÊN NHIÊN KÝ NIỆM VẬT / 1.2 n 1.2.1 Tượng đài tự nhiên [ 天然記念物 ] / THIÊN NHIÊN KÝ...
  • てんねんとう

    [ 天然痘 ] n bệnh đậu mùa 天然痘による攻撃 :bùng phát bệnh đậu mùa 天然痘に対して免疫性がある :miễn dịch...
  • てんねんまつやに

    Kỹ thuật [ 天然松やに ] nhựa thông thiên nhiên [natural pine resin]
  • てんねんがらす

    Mục lục 1 [ 天然硝子 ] 1.1 / THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ / 1.2 n 1.2.1 kính tự nhiên [ 天然硝子 ] / THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ / n kính tự...
  • てんねんしげん

    Mục lục 1 [ 天然資源 ] 1.1 / THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN / 1.2 n 1.2.1 tài nguyên thiên nhiên 2 Kỹ thuật 2.1 [ 天然資源 ] 2.1.1 tài...
  • てんねんしげんほごろんしゃ

    Mục lục 1 [ 天然資源保護論者 ] 1.1 / THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN BẢO HỘ LUẬN GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người bảo vệ tài nguyên thiên...
  • てんねんしょく

    Mục lục 1 [ 天然色 ] 1.1 / THIÊN NHIÊN SẮC / 1.2 n 1.2.1 màu tự nhiên [ 天然色 ] / THIÊN NHIÊN SẮC / n màu tự nhiên 天然色写真術 :nghệ...
  • てんねんしょくしゃしん

    Mục lục 1 [ 天然色写真 ] 1.1 / THIÊN NHIÊN SẮC TẢ CHÂN / 1.2 n 1.2.1 ảnh màu [ 天然色写真 ] / THIÊN NHIÊN SẮC TẢ CHÂN /...
  • てんねんしょうし

    Mục lục 1 [ 天然硝子 ] 1.1 / THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ / 1.2 n 1.2.1 kính tự nhiên [ 天然硝子 ] / THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ / n kính tự...
  • てんねんこう

    Mục lục 1 [ 天然港 ] 1.1 / THIÊN NHIÊN CẢNG / 1.2 n 1.2.1 Bến cảng tự nhiên [ 天然港 ] / THIÊN NHIÊN CẢNG / n Bến cảng tự...
  • てんねんかじゅう

    [ 天然果汁 ] n nước hoa quả tự nhiên 天然果汁飲料:nước uống làm từ nước hoa quả tự nhiên
  • てんねんゴム

    Kỹ thuật [ 天然ゴム ] cao su thiên nhiên [natural rubber]
  • てんのつかい

    Mục lục 1 [ 天の使い ] 1.1 / THIÊN SỬ / 1.2 n 1.2.1 Thiên thần/thiên sứ [ 天の使い ] / THIÊN SỬ / n Thiên thần/thiên sứ
  • てんのいっかく

    Mục lục 1 [ 天の一角 ] 1.1 / THIÊN NHẤT GIÁC / 1.2 n 1.2.1 một góc Trời [ 天の一角 ] / THIÊN NHẤT GIÁC / n một góc Trời
  • てんのう

    Mục lục 1 [ 天皇 ] 1.1 n 1.1.1 vua 1.1.2 hoàng đế 2 [ 天皇 ] 2.1 / THIÊN HOÀNG / 2.2 n 2.2.1 thiên hoàng [ 天皇 ] n vua hoàng đế...
  • てんのうたんじょうび

    Mục lục 1 [ 天皇誕生日 ] 1.1 / THIÊN HOÀNG ĐẢN SINH NHẬT / 1.2 n 1.2.1 Ngày sinh của Nhật hoàng [ 天皇誕生日 ] / THIÊN HOÀNG...
  • てんのうき

    Mục lục 1 [ 天皇旗 ] 1.1 / THIÊN HOÀNG KỲ / 1.2 n 1.2.1 lá cờ của vua [ 天皇旗 ] / THIÊN HOÀNG KỲ / n lá cờ của vua
  • てんのうはい

    Mục lục 1 [ 天皇杯 ] 1.1 / THIÊN HOÀNG BÔI / 1.2 n 1.2.1 cúp thưởng của Thiên hoàng [ 天皇杯 ] / THIÊN HOÀNG BÔI / n cúp thưởng...
  • てんのうへいか

    [ 天皇陛下 ] n tâu thiên hoàng bệ hạ
  • てんのうざん

    Mục lục 1 [ 天王山 ] 1.1 / THIÊN VƯƠNG SƠN / 1.2 n 1.2.1 đồi Tennozan/điểm chiến lược [ 天王山 ] / THIÊN VƯƠNG SƠN / n đồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top