Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

でんきじどうしゃ

Mục lục

[ 電気自動車 ]

/ ĐIỆN KHÍ TỰ ĐỘNG XA /

n

Xe ô tô điện
電気自動車は充電1回あたりの走行距離を延長することが開発課題の一つです :Một trong những khó khăn của việc phát triển ô tô chạy bằng điện là kéo dài khoảng cách chạy trên mỗi lần nạp điện.
無公害電気自動車 :Xe ô tô điện không gây ô nhiễm môi trường.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • でんきふしょく

    Kỹ thuật [ 電気腐食 ] ăn mòn điện hóa [Electric corrosion]
  • でんきし

    Mục lục 1 [ 電機子 ] 1.1 / ĐIỆN CƠ TỬ / 1.2 n 1.2.1 phần ứng (điện) [ 電機子 ] / ĐIỆN CƠ TỬ / n phần ứng (điện) 電機子巻き付け部 :Bộ...
  • でんきしんごう

    Mục lục 1 [ 電気信号 ] 1.1 / ĐIỆN KHÍ TÍN HIỆU / 1.2 n 1.2.1 tín hiệu điện 2 Tin học 2.1 [ 電気信号 ] 2.1.1 tín hiệu điện...
  • でんきしょうせつ

    Mục lục 1 [ 伝奇小説 ] 1.1 / TRUYỀN KỲ TIỂU THUYẾT / 1.2 n 1.2.1 tiểu thuyết truyền kỳ [ 伝奇小説 ] / TRUYỀN KỲ TIỂU...
  • でんきけいれんりょうほう

    [ 電気けいれん療法 ] n Liệu pháp co giật do chạm điện 電気けいれん療法を施す :Tiến hành liệu pháp co giật do...
  • でんきあいろん

    [ 電気アイロン ] n bàn là điện
  • でんきこう

    Mục lục 1 [ 電気工 ] 1.1 / ĐIỆN KHÍ CÔNG / 1.2 n 1.2.1 Thợ điện [ 電気工 ] / ĐIỆN KHÍ CÔNG / n Thợ điện
  • でんきこうがく

    Mục lục 1 [ 電気工学 ] 1.1 / ĐIỆN KHÍ CÔNG HỌC / 1.2 n 1.2.1 kỹ thuật điện [ 電気工学 ] / ĐIỆN KHÍ CÔNG HỌC / n kỹ thuật...
  • でんきこうがくこうか

    Kỹ thuật [ 電気光学効果 ] hiệu quả điện quang học [electro-optic effect]
  • でんきこうじょう

    [ 電気工場 ] n nhà máy điện
  • でんきこーど

    Kỹ thuật [ 電気コード ] Dây điện
  • でんきこんろ

    [ 電気コンロ ] n bếp điện
  • でんきいす

    Mục lục 1 [ 電気椅子 ] 1.1 / ĐIỆN KHÍ KỶ TỬ / 1.2 n 1.2.1 ghế điện [ 電気椅子 ] / ĐIỆN KHÍ KỶ TỬ / n ghế điện
  • でんきいんせいど

    Mục lục 1 [ 電気陰性度 ] 1.1 / ĐIỆN KHÍ ÂM TÍNH ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 độ điện âm [ 電気陰性度 ] / ĐIỆN KHÍ ÂM TÍNH ĐỘ...
  • でんきさくしゃ

    Mục lục 1 [ 伝記作者 ] 1.1 / TRUYỀN KÝ TÁC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người viết tiểu sử [ 伝記作者 ] / TRUYỀN KÝ TÁC GIẢ / n Người...
  • でんきか

    [ 電気化 ] n điện khí hóa
  • でんきかみそり

    Mục lục 1 [ 電気剃刀 ] 1.1 / ĐIỆN KHÍ THÍ ĐAO / 1.2 n 1.2.1 Dao cạo điện [ 電気剃刀 ] / ĐIỆN KHÍ THÍ ĐAO / n Dao cạo điện
  • でんきかがく

    Mục lục 1 [ 電気化学 ] 1.1 / ĐIỆN KHÍ HÓA HỌC / 1.2 n 1.2.1 điện hóa học 2 [ 電気科学 ] 2.1 n 2.1.1 điện học [ 電気化学...
  • でんきかがくめっき

    Kỹ thuật [ 電気化学めっき ] sự mạ điện hóa học [electrochemical plating]
  • でんきかいろ

    Mục lục 1 [ 電気回路 ] 1.1 / ĐIỆN KHÍ HỒI LỘ / 1.2 n 1.2.1 mạch điện 2 Kỹ thuật 2.1 [ 電気回路 ] 2.1.1 mạch điện [operating...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top