Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

でんぽうひよう

[ 電報費用 ]

n

tiền điện báo

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • でんぽうかわせりつ

    Kinh tế [ 電報為替率 ] tỷ giá điện hối [telegraphic transfer rate] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • でんぽうりょう

    Mục lục 1 [ 電報料 ] 1.1 / ĐIỆN BÁO LIỆU / 1.2 n 1.2.1 phí đánh điện [ 電報料 ] / ĐIỆN BÁO LIỆU / n phí đánh điện 至急電報料 :phí...
  • でんぽうをみる

    [ 電報を見る ] n xem điện báo
  • でんぽうをうつ

    Mục lục 1 [ 電報を打つ ] 1.1 n 1.1.1 đánh điện 1.1.2 đánh dây thép [ 電報を打つ ] n đánh điện đánh dây thép
  • でんえい

    [ 電影 ] n điện ảnh
  • でんえん

    [ 田園 ] n vùng nông thôn/miền quê 神は田園を作り人は町を作る。:Chúa trời tạo ra điền viên và con người tạo ra các...
  • でんえんとし

    Mục lục 1 [ 田園都市 ] 1.1 / ĐIỀN VIÊN ĐÔ THỊ / 1.2 n 1.2.1 thành phố có nhiều công viên cây xanh [ 田園都市 ] / ĐIỀN VIÊN...
  • でんえんふうけい

    Mục lục 1 [ 田園風景 ] 1.1 / ĐIỀN VIÊN PHONG CẢNH / 1.2 n 1.2.1 Phong cảnh nông thôn/cảnh điền viên [ 田園風景 ] / ĐIỀN...
  • でんえんし

    Mục lục 1 [ 田園詩 ] 1.1 / ĐIỀN VIÊN THI / 1.2 n 1.2.1 thơ đồng quê [ 田園詩 ] / ĐIỀN VIÊN THI / n thơ đồng quê 田園詩風の :Phong...
  • でんえんしじん

    Mục lục 1 [ 田園詩人 ] 1.1 / ĐIỀN VIÊN THI NHÂN / 1.2 n 1.2.1 Nhà thơ đồng quê/thi nhân đồng quê [ 田園詩人 ] / ĐIỀN VIÊN...
  • でんじき

    Mục lục 1 [ 電磁気 ] 1.1 n 1.1.1 điện từ 1.1.2 điện trường 2 [ 電磁気 ] 2.1 / ĐIỆN TỪ KHÍ / 2.2 n 2.2.1 điện từ khí [...
  • でんじは

    Mục lục 1 [ 電磁波 ] 1.1 / ĐIỆN TỪ BA / 1.2 n 1.2.1 sóng điện từ [ 電磁波 ] / ĐIỆN TỪ BA / n sóng điện từ 宇宙からくる最も短い波長を持つ電磁波 :Sóng...
  • でんじはごかんせい

    Tin học [ 電磁波互換性 ] tính tương thích điện từ [electromagnetic compatibility]
  • でんじべん

    Kỹ thuật [ 電磁弁 ] van điện từ [solenoid valve] Explanation : 電磁石(ソレノイド)の力で弁の開閉を行うもの。動作方式には直動式、パイロット式、パイロットキック式がある。///動作方式直動型:ソレノイドだけの力で開閉する。差圧ゼロで動作可。///パイロット式:ソレノドと流体の力で開閉する。差圧ゼロで動作不可///パイロットキック式:直動とパイロットの組合せタイプ。差圧ゼロでも作動可
  • でんじしゃく

    [ 電磁石 ] n nam châm điện 電磁石の南を指す極 :Cực chỉ phía Nam của nam châm điện クラッチ電磁石 :Nam châm...
  • でんじかいへいき

    Kỹ thuật [ 電磁開閉器 ] bộ đóng mở điện từ [electromagnetic switch]
  • でんじチャック

    Kỹ thuật [ 電磁チャック ] mâm cặp điện từ [electromagnetic chuck]
  • でんじブレーキ

    Kỹ thuật [ 電磁ブレーキ ] phanh điện từ [electromagnetic brake]
  • でんじりょく

    Kỹ thuật [ 電磁力 ] lực điện từ [electromagnetic force]
  • でんじゆうどう

    Kỹ thuật [ 電磁誘導 ] cảm ứng điện từ [electro magnetic induction]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top