Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

とうしんるいとう

Kinh tế

[ 投信るいとう ]

tín thác đầu tư liên tục [continual investment trust]
Category: Tài chính [財政]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • とうしゆうかしょうけん

    Mục lục 1 [ 投資有価証券 ] 1.1 / ĐẦU TƯ HỮU GIÁ CHỨNG KHOÁN / 1.2 n 1.2.1 chứng khoán có giá để đầu tư 2 Kinh tế 2.1...
  • とうしゆうかしょうけんひょうかそん

    Kinh tế [ 投資有価証券評価損 ] Tổn thất trong việc định giá lại khoản đầu tư vào chứng khoán [Loss on revaluation of investments...
  • とうしょ

    Mục lục 1 [ 島嶼 ] 1.1 / ĐẢO DỮ / 1.2 n 1.2.1 đảo 2 [ 投書 ] 2.1 n 2.1.1 thư bạn đọc/bài cộng tác cho báo/thư gửi người...
  • とうしょこっかれんごう

    [ 島嶼国家連合 ] n Liên minh các Quốc Đảo nhỏ
  • とうしょうしゃ

    Mục lục 1 [ 凍傷者 ] 1.1 / ĐÔNG THƯƠNG GIẢ / 1.2 n 1.2.1 người bị tê buốt/người bị tê cóng [ 凍傷者 ] / ĐÔNG THƯƠNG...
  • とうしょうかぶかしすう

    Kinh tế [ 東証株価指数 ] chỉ số giá chứng khoán trên thị trường Tokyo [Tokyo Stock Price Index (TOPIX)] Explanation : 日経平均株価と並ぶ代表的な株価指数で東京証券取引所が発表している。東証1部全銘柄の時価総額が、基準日(1968年1月4日)の時価総額を100として、どのくらい増えたか減ったかを指数化したもの。1969年から発表を開始し、立会時間中は最新の値を示す。株式市場全体の資産価値の変化を通じて、株価の変動を見ようとするもの。
  • とうしょかかく

    Mục lục 1 [ 当初価格 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 giá ban đầu 2 Kinh tế 2.1 [ 当初価格 ] 2.1.1 giá ban đầu [initial price] [ 当初価格...
  • とうしゅ

    Mục lục 1 [ 党首 ] 1.1 n 1.1.1 thủ lĩnh của đảng/chủ tịch đảng 2 [ 島主 ] 2.1 / ĐẢO CHỦ / 2.2 n 2.2.1 đảo chủ/người...
  • とうしゅくしゃ

    Mục lục 1 [ 投宿者 ] 1.1 / ĐẦU TÚC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 khách trọ [ 投宿者 ] / ĐẦU TÚC GIẢ / n khách trọ
  • とうけつ

    Mục lục 1 [ 凍結 ] 1.1 n 1.1.1 sự đông cứng 2 Tin học 2.1 [ 凍結 ] 2.1.1 đông cứng [freeze (program) (vs)] [ 凍結 ] n sự đông...
  • とうけつき

    Mục lục 1 [ 凍結器 ] 1.1 / ĐÔNG KẾT KHÍ / 1.2 n 1.2.1 Máy ướp lạnh [ 凍結器 ] / ĐÔNG KẾT KHÍ / n Máy ướp lạnh 凍結器具 :dụng...
  • とうけつぼうしざい

    Mục lục 1 [ 凍結防止剤 ] 1.1 / ĐÔNG KẾT PHÒNG CHỈ TỄ / 1.2 n 1.2.1 thuốc chống đông 2 Kỹ thuật 2.1 [ 凍結防止剤 ] 2.1.1...
  • とうけつする

    Mục lục 1 [ 凍結する ] 1.1 n 1.1.1 lạnh cóng 1.1.2 đông [ 凍結する ] n lạnh cóng đông
  • とうけつゴム

    Kỹ thuật [ 凍結ゴム ] gôm đông cứng [frozen rubber]
  • とうけい

    Mục lục 1 [ 東経 ] 1.1 / ĐÔNG KINH / 1.2 n 1.2.1 Kinh độ đông 2 [ 統計 ] 2.1 / THỐNG KẾ / 2.2 n 2.2.1 sự thống kê 2.3 n 2.3.1 thống...
  • とうけいきょく

    [ 統計局 ] n Cục thống kê
  • とうけいてきじゅようぶんせき

    Kinh tế [ 統計的需要分析 ] sự phân tích về nhu cầu qua thống kê [statistical demand analysis (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • とうけいてきかせつけんてい

    Kinh tế [ 統計的仮説検定 ] kiểm định giả thuyết thống kê [testing statistical hypothesis (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • とうけいねんかん

    Mục lục 1 [ 統計年鑑 ] 1.1 / THỐNG KẾ NIÊN GIÁM / 1.2 n 1.2.1 niên giám thống kê [ 統計年鑑 ] / THỐNG KẾ NIÊN GIÁM / n niên...
  • とうけいひょう

    Mục lục 1 [ 統計表 ] 1.1 / THỐNG KẾ BIỂU / 1.2 n 1.2.1 bảng thống kê [ 統計表 ] / THỐNG KẾ BIỂU / n bảng thống kê
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top