Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

とどけしょ

Mục lục

[ 届け書 ]

/ GIỚI THƯ /

n

báo cáo

[ 届書 ]

/ GIỚI THƯ /

n

báo cáo

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • とどけいででんせんびょう

    Mục lục 1 [ 届け出伝染病 ] 1.1 / GIỚI XUẤT TRUYỀN NHIỄM BỆNH / 1.2 n 1.2.1 bệnh truyền nhiễm phải báo cáo chính quyền...
  • とどけさき

    [ 届け先 ] n địa điểm gửi đến 直接届け先へ向かう :gửi trực tiếp đến... 届け先住所 :địa điểm gửi...
  • とどける

    Mục lục 1 [ 届ける ] 1.1 v1 1.1.1 trình báo 1.1.2 đưa đến/chuyển đến [ 届ける ] v1 trình báo 欠席の理由を届ける: trình...
  • とどこおせんりょう

    Kinh tế [ 滞船料 ] tiền phạt bốc dỡ chậm [demurrage] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • とどうふけん

    [ 都道府県 ] n sự phân chia hành chính của Nhật. 現在の都道府県制度にとらわれない新しい行政の枠組み :tổ chức...
  • とどかぬねがい

    Mục lục 1 [ 届かぬ願い ] 1.1 / GIỚI NGUYỆN / 1.2 n 1.2.1 ước nguyện chưa thành/mong ước chưa toại nguyện [ 届かぬ願い...
  • とどめうる

    [ 留めうる ] v5r lưu trữ
  • とどめる

    Mục lục 1 [ 留める ] 1.1 v1 1.1.1 lưu ý/chú ý 1.1.2 dừng lại/chặn lại 1.1.3 đóng lại/kẹp lại [ 留める ] v1 lưu ý/chú ý...
  • とどろきわたる

    n ngân vang
  • とどろく

    n thình thịch
  • となえる

    Mục lục 1 [ 唱える ] 1.1 n 1.1.1 xướng 1.1.2 tụng [ 唱える ] n xướng tụng
  • とない

    [ 都内 ] n khu vực thủ đô 都内の金融機関から利子の支払いを受ける個人または法人 :những cá nhân và tổ chức...
  • となかい

    Mục lục 1 [ 馴鹿 ] 1.1 / THUẦN LỘC / 1.2 n 1.2.1 tuần lộc [ 馴鹿 ] / THUẦN LỘC / n tuần lộc
  • となり

    Mục lục 1 [ 隣 ] 1.1 n 1.1.1 sự giáp bên/sự ngay bên cạnh 1.1.2 cạnh 1.1.3 bên cạnh [ 隣 ] n sự giáp bên/sự ngay bên cạnh...
  • となりぐみ

    Mục lục 1 [ 隣組 ] 1.1 / LÂN TỔ / 1.2 n 1.2.1 Hiệp hội khu lân cận [ 隣組 ] / LÂN TỔ / n Hiệp hội khu lân cận
  • となりづきあい

    Mục lục 1 [ 隣付き合い ] 1.1 / LÂN PHÓ HỢP / 1.2 n 1.2.1 quan hệ hàng xóm tốt đẹp/quan hệ hàng xóm láng giềng [ 隣付き合い...
  • となりのしばふはあおい

    Mục lục 1 [ となりの芝生は青い ] 1.1 / CHI SINH THANH / 1.2 exp 1.2.1 đứng núi này trông núi nọ [ となりの芝生は青い ] /...
  • となりの芝生は青い

    [ となりのしばふはあおい ] exp đứng núi này trông núi nọ
  • となりあう

    Mục lục 1 [ 隣り合う ] 1.1 v5u 1.1.1 tiếp giáp/cận kề/kề bên/giáp bên 2 [ 隣合う ] 2.1 v5u 2.1.1 tiếp giáp/cận kề/kề bên/giáp...
  • となりあわせ

    Mục lục 1 [ 隣り合わせ ] 1.1 n 1.1.1 sự liền kề/sự giáp ranh 2 [ 隣合わせ ] 2.1 adj-no 2.1.1 giáp bên/ngay bên cạnh/liền kề/tiếp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top