Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

どういつ

Mục lục

[ 同一 ]

adj-na, adj-no

đồng nhất/cùng một đối tượng/giống/na ná
あんな男と同一視されてたまらんよ。: Tôi không thể chịu được việc bị coi như một người giống hắn ta
日本人の顔は外国人には皆同一に見えるらしい。: Đối với người nước ngoài, mặt của người Nhật nào cũng na ná như nhau.
その小川さんというのは私の知っている人と同一人物だろうか。: Ông Ogawa đó có phải là người (đối tượng) m

n

sự đồng nhất

Xem thêm các từ khác

  • どういん

    động viên, sự huy động/sự động viên, huy động/động viên, 東京サミットには何千もの警官は動員された: hàng nghìn...
  • どうさ

    động tác, sự thực thi/hành động [execution (vs)/action], パンダは動作が緩慢だ。: Động tác của gấu trúc rất chậm chạp.
  • どうさつ

    sự sáng suốt/sự sâu sắc/sự nhìn thấu sự việc/sự nhìn xa trông rộng, 50年後の今日を正確に予測するとはなんと洞察力のある人だったことだろう。:...
  • どうさん

    động sản [movables], category : ngoại thương [対外貿易]
  • どうか

    sự đồng hoá, đồng hóa, đồng hoá, tiền đồng, làm vui lòng/làm vừa ý/bằng cách này hay cách khác, 1セント銅貨はすべて貯金箱に入れている :chúng...
  • どうかん

    cảm thông, sự cùng ý kiến/sự cùng suy nghĩ, ống đồng, 学校教育がうまくいっていないとよく言われるが同感がある。:...
  • どうせい

    sự động tĩnh/tình trạng, sự cùng họ, sự đồng giới tính/sự đồng tính, sự sống chung/sự sống cùng nhau, sống chung/sống...
  • どうせん

    đường dây, dây đồng [copper line/copper wire]
  • どうり

    lý lẽ, lý do/việc đúng với đạo lý/sự hợp lý, đạo lý, đạo lý [reason], 彼の要求は道理になっている: yêu cầu của...
  • どうりょう

    đồng sự, đồng nghiệp, đồng liêu, bạn đồng liêu
  • どうめい

    liên minh, đồng minh, kết làm đồng minh, đồng minh [union], 日本はかつてドイツ及びイタリアと同盟を結んでいた。: trước...
  • どうよう

    đồng dao, dao động (tinh thần), dao động, dao động (tinh thần), tương đồng, sự giống/sự tương tự, đồng dạng, giống/tương...
  • どうようする

    xao xuyến, xao động, rung, lung lạc, lay chuyển, lay, khắc khoải, dùng dằng, đưa
  • どうもん

    đồng môn
  • どうるい

    đồng loại, cùng loại
  • どかい

    cục đất, 地滑り土塊 :khối đất bị vón
  • どせい

    thổ tinh, sao thổ, sao thổ, 土星と天王星の重力アシストを利用する :sử dụng trợ giúp của trọng lực từ sao thổ...
  • どすうぶんふ

    phân bố tần số [frequency distribution], category : toán học [数学]
  • どろ

    bùn, 彼らが地面を掘っていくと、泥が出てきた :sau khi đào xới trên khắp bề mặt, họ đụng phải một lớp bùn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top