- Từ điển Nhật - Việt
なおる
Mục lục |
[ 治る ]
v5r, vi
trị
sửa sang tốt
sửa cho đúng
- 悪化することなく手術によって治る :Sửa bằng biện pháp không làm tình hình xấu đi
lành
khôi phục
- 遺伝子操作によって治る〔病気が〕 :(Bệnh) được chữa khỏi nhờ thao tác gen
- 受けたばかりの傷は、早期の処置で治る。 :Vết thương vừa bị đã được phục hồi nhanh chóng
chuyển biến tốt
- 私はけがをしてもいつも早く治る。 :Tôi khỏi vết thương rất nhanh
- しつこい風邪が治る :Khỏi ốm tương tư
cải chính
[ 直る ]
v5r, vi
được sửa/được chữa
- 自分で働くようになればあの怠け癖も直るさ。: Anh ta sẽ sửa được cái tật lười nhác đó nếu có được một công việc.
- 修理工場へ行ったらうちの車もう直っていた。: Khi tôi đến xưởng sửa xe thì chiếc xe của tôi đã được sửa.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
なお書
[ なおがき ] n điều khoản/điều qui định/điều kiện -
なた
v5r cái rìu -
なたね
[ 菜種 ] n hạt cải dầu -
なたねづゆ
Mục lục 1 [ 菜種梅雨 ] 1.1 / THÁI CHỦNG MAI VŨ / 1.2 n 1.2.1 Đợt mưa kéo dài liên tục từ hạ tuần tháng 3 khi hoa của các... -
なたねがら
Mục lục 1 [ 菜種殻 ] 1.1 / THÁI CHỦNG XÁC / 1.2 n 1.2.1 Vỏ hạt cải dầu [ 菜種殻 ] / THÁI CHỦNG XÁC / n Vỏ hạt cải dầu -
なたねあぶら
Mục lục 1 [ 菜種油 ] 1.1 / THÁI CHỦNG DU / 1.2 n 1.2.1 Dầu thực vật/dầu chiết xuất từ cây cỏ [ 菜種油 ] / THÁI CHỦNG DU... -
なぎ
[ 凪 ] n Sự tĩnh lặng/sự yên lặng/trời yên biển lặng 水凪鳥 :chim hải âu 今日はいいなぎだ. :Hôm nay biển lặng -
なぞとき
Mục lục 1 [ 謎解き ] 1.1 / MÊ GIẢI / 1.2 n 1.2.1 Lời giải đố [ 謎解き ] / MÊ GIẢI / n Lời giải đố 謎解きが上手な人 :Người... -
なぎなた
Mục lục 1 [ 長刀 ] 1.1 / TRƯỜNG ĐAO / 1.2 n 1.2.1 trường đao/cây đao dài 2 [ 薙刀 ] 2.1 / * ĐAO / 2.2 n 2.2.1 Cây kích [ 長刀 ]... -
なぞなぞ
Mục lục 1 [ 謎謎 ] 1.1 / MÊ MÊ / 1.2 n 1.2.1 Câu đố/bài toán đố 2 [ 謎々 ] 2.1 n 2.1.1 câu đố/điều bí ẩn [ 謎謎 ] / MÊ... -
なぎさ
[ 渚 ] n bến bờ/bờ sông/bờ biển ~を散歩する: đi bộ bên bờ biển -
なぞらえる
[ 準える ] v1 phỏng theo/giống như -
なぞる
v5r vẽ can/đồ lại (một bản vẽ) -
なきおとす
[ 泣き落とす ] v5s thuyết phục bằng nước mắt -
なきおや
Mục lục 1 [ 亡き親 ] 1.1 / VONG THÂN / 1.2 n 1.2.1 Cha mẹ đã qua đời [ 亡き親 ] / VONG THÂN / n Cha mẹ đã qua đời -
なきたま
Mục lục 1 [ 亡き魂 ] 1.1 / VONG HỒN / 1.2 n 1.2.1 Vong hồn/linh hồn của người đã khuất [ 亡き魂 ] / VONG HỒN / n Vong hồn/linh... -
なきだす
Mục lục 1 [ 泣き出す ] 1.1 n 1.1.1 òa khóc 1.1.2 khóc oà [ 泣き出す ] n òa khóc khóc oà -
なきはは
Mục lục 1 [ 亡き母 ] 1.1 / VONG MẪU / 1.2 n 1.2.1 Người mẹ đã qua đời/vong mẫu [ 亡き母 ] / VONG MẪU / n Người mẹ đã qua... -
なきひと
Mục lục 1 [ 亡き人 ] 1.1 / VONG NHÂN / 1.2 n 1.2.1 Người đã qua đời/vong nhân [ 亡き人 ] / VONG NHÂN / n Người đã qua đời/vong... -
なきがお
[ 泣き顔 ] n khuôn mặt đang khóc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.