Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

にいろ

Mục lục

[ 丹色 ]

/ ĐAN SẮC /

n

Màu đỏ thẫm/màu đỏ đất

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • にいん

    Mục lục 1 [ 二院 ] 1.1 n 1.1.1 lưỡng viện 2 [ 二院 ] 2.1 / NHỊ VIỆN / 2.2 n 2.2.1 Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện) [ 二院...
  • にいんせい

    Mục lục 1 [ 二院制 ] 1.1 / NHỊ VIỆN CHẾ / 1.2 n 1.2.1 Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) [ 二院制 ] /...
  • にいんせいど

    Mục lục 1 [ 二院制度 ] 1.1 / NHỊ VIỆN CHẾ ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) [ 二院制度...
  • にうけ

    Mục lục 1 [ 荷受け ] 1.1 n 1.1.1 nhận hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 荷受 ] 2.1.1 nhận hàng [taking delivery] [ 荷受け ] n nhận hàng Kinh...
  • にうけだいりてん

    Mục lục 1 [ 荷受代理店 ] 1.1 n 1.1.1 đại lý nhận hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 荷受代理店 ] 2.1.1 đại lý nhận hàng [landing agent]...
  • にうけにん

    Mục lục 1 [ 荷受人 ] 1.1 n 1.1.1 người nhậm hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 荷受人 ] 2.1.1 người nhận hàng [consignee] [ 荷受人 ] n người...
  • にうけしょ

    [ 荷受書 ] n biên lai người nhận
  • にうりや

    Mục lục 1 [ 煮売り屋 ] 1.1 / CHỬ MẠI ỐC / 1.2 n 1.2.1 Cửa hàng chuyên bán thức ăn đã được nấu sẵn [ 煮売り屋 ] / CHỬ...
  • にさんかたんそ

    Mục lục 1 [ 二酸化炭素 ] 1.1 / NHỊ TOAN HÓA THÁN TỐ / 1.2 n 1.2.1 Khí các bô ních/CO2 2 Kỹ thuật 2.1 [ 二酸化炭素 ] 2.1.1 khí...
  • にさんかいおう

    Mục lục 1 [ 二酸化硫黄 ] 1.1 / NHỊ TOAN HÓA LƯU HOÀNG / 1.2 n 1.2.1 Đioxit sulfur [ 二酸化硫黄 ] / NHỊ TOAN HÓA LƯU HOÀNG / n...
  • にさんかケイそ

    Mục lục 1 [ 二酸化ケイ素 ] 1.1 / NHỊ TOAN HÓA TỐ / 1.2 n 1.2.1 Đioxit silic [ 二酸化ケイ素 ] / NHỊ TOAN HÓA TỐ / n Đioxit silic
  • にかた

    Mục lục 1 [ 煮方 ] 1.1 / CHỬ PHƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 Phương pháp nấu ăn [ 煮方 ] / CHỬ PHƯƠNG / n Phương pháp nấu ăn それは煮方が悪いからです. :nấu/...
  • にかく

    Mục lục 1 [ 二核 ] 1.1 / NHỊ HẠCH / 1.2 n 1.2.1 Có 2 hạt nhân [ 二核 ] / NHỊ HẠCH / n Có 2 hạt nhân
  • にかしょ

    Mục lục 1 [ 二箇所 ] 1.1 / NHỊ CÁ SỞ / 1.2 n 1.2.1 hai nơi (số đếm)/hai chỗ (số đếm) [ 二箇所 ] / NHỊ CÁ SỞ / n hai nơi...
  • にかこつけて

    n vin vào cớ
  • にかいだて

    Mục lục 1 [ 二階建 ] 1.1 / NHỊ GIAI KIẾN / 1.2 n 1.2.1 Tòa nhà hai tầng 2 [ 二階建て ] 2.1 n 2.1.1 tòa nhà hai tầng [ 二階建...
  • にかいや

    Mục lục 1 [ 二階屋 ] 1.1 / NHỊ GIAI ỐC / 1.2 n 1.2.1 Nhà hai tầng 2 [ 二階家 ] 2.1 / NHỊ GIAI GIA / 2.2 n 2.2.1 Nhà hai tầng [ 二階屋...
  • にかわ

    [ 膠 ] n keo dán Ghi chú: Loại keo dán được làm từ xương và da của động vật
  • にかよう

    [ 似通う ] v5u tương tự 二人は似通ったところがある: hai người có chỗ giống nhau
  • にかんして

    Mục lục 1 [ に関して ] 1.1 / QUAN / 1.2 exp 1.2.1 có quan hệ/có liên quan/gắn liền với 2 Kỹ thuật 2.1 [ に関して ] 2.1.1 liên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top