Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

にひゃくとおか

Mục lục

[ 二百十日 ]

/ NHỊ BÁCH THẬP NHẬT /

n

Ngày thứ 210
Ghi chú: Ngày thứ 210 tính từ ngày lập xuân (vào khoảng tháng 9). Theo quan niệm của người nông dân xưa thì ngày này và ngày thứ 220 là ngày thời tiết rất xấu, thường có bão, nên tránh gieo trồng vào

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • にびいろ

    Mục lục 1 [ 鈍色 ] 1.1 / ĐỘN SẮC / 1.2 n 1.2.1 Màu xám/màu lông chuột [ 鈍色 ] / ĐỘN SẮC / n Màu xám/màu lông chuột
  • にびょうし

    [ 二拍子 ] n nhịp hai
  • にぶ

    Mục lục 1 [ 二部 ] 1.1 / NHỊ BỘ / 1.2 n 1.2.1 hai bộ (bản copy) [ 二部 ] / NHỊ BỘ / n hai bộ (bản copy) 皆さんが頑張ってくれたおかげで、我が社は東証二部上場を果たすことができました。 :Nhờ...
  • にぶきいろ

    Mục lục 1 [ 鈍黄色 ] 1.1 / ĐỘN HOÀNG SẮC / 1.2 n 1.2.1 Màu vàng xỉn/màu vàng sẫm [ 鈍黄色 ] / ĐỘN HOÀNG SẮC / n Màu vàng...
  • にぶがっそう

    Mục lục 1 [ 二部合奏 ] 1.1 / NHỊ BỘ HỢP TẤU / 1.2 n 1.2.1 hợp tấu hai bè [ 二部合奏 ] / NHỊ BỘ HỢP TẤU / n hợp tấu...
  • にぶがっしょう

    Mục lục 1 [ 二部合唱 ] 1.1 / NHỊ BỘ HỢP XƯỚNG / 1.2 n 1.2.1 Dàn hợp xướng gồm 2 bè [ 二部合唱 ] / NHỊ BỘ HỢP XƯỚNG...
  • にぶい

    Mục lục 1 [ 鈍い ] 2 / ĐỘN / 2.1 adj 2.1.1 đùi 2.1.2 đần độn/chậm chạp 2.1.3 cùn [ 鈍い ] / ĐỘN / adj đùi đần độn/chậm...
  • にぶいおと

    Mục lục 1 [ 鈍い音 ] 1.1 / ĐỘN ÂM / 1.2 n 1.2.1 Âm thanh nghe không rõ [ 鈍い音 ] / ĐỘN ÂM / n Âm thanh nghe không rõ 壁に当たって鈍い音を立てる :những...
  • にぶいおとこ

    Mục lục 1 [ 鈍い男 ] 1.1 / ĐỘN NAM / 1.2 n 1.2.1 Anh chàng chậm hiểu/anh chàng ngớ ngẩn [ 鈍い男 ] / ĐỘN NAM / n Anh chàng chậm...
  • にぶん

    Mục lục 1 [ 二分 ] 1.1 / NHỊ PHÂN / 1.2 n 1.2.1 Chia đôi/sự chia đôi [ 二分 ] / NHỊ PHÂN / n Chia đôi/sự chia đôi AするかBするかどうかで議論を二分する騒ぎになる :cuộc...
  • にぶんぎ

    Mục lục 1 [ 二分木 ] 1.1 / NHỊ PHÂN MỘC / 1.2 n 1.2.1 cây nhị phân [ 二分木 ] / NHỊ PHÂN MỘC / n cây nhị phân 二分木ソート :xếp...
  • にぶんぶんるいたいけい

    Tin học [ 二分分類体系 ] hệ thống phân loại đôi [dichotomized classification system]
  • にぶる

    Mục lục 1 [ 鈍る ] 1.1 / ĐỘN / 1.2 v5r 1.2.1 trở nên yếu 1.2.2 sợ hãi/sợ sệt 1.2.3 cùn đi/không sắc 2 Kinh tế 2.1 [ 鈍る...
  • にへんりょうぶんせき

    Kinh tế [ 二変量分析 ] sự phân tích theo hai biến số [bivariate analysis (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • にへやのいえ

    [ に部屋の家 ] exp hai gian nhà
  • にほん

    Mục lục 1 [ 日本 ] 1.1 / NHẬT BẢN / 1.2 n 1.2.1 Nhật Bản [ 日本 ] / NHẬT BẢN / n Nhật Bản
  • にほんたてえいが

    [ 2本立て映画 ] n phim hai tập 2本立て映画を見に行った:Tôi đã xem bộ phim dài hai tập
  • にほんぎんこう

    [ 日本銀行 ] n Ngân hàng Nhật Bản
  • にほんだいら

    Mục lục 1 [ 日本平 ] 1.1 / NHẬT BẢN BÌNH / 1.2 n 1.2.1 Đồng bằng Nhật Bản [ 日本平 ] / NHẬT BẢN BÌNH / n Đồng bằng Nhật...
  • にほんちゃ

    Mục lục 1 [ 日本茶 ] 1.1 n 1.1.1 chè Nhật Bản 2 [ 日本茶 ] 2.1 / NHẬT BẢN TRÀ / 2.2 n 2.2.1 Trà của Nhật (trà xanh) [ 日本茶...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top