- Từ điển Nhật - Việt
にゅうしゅつりょくきき
Xem thêm các từ khác
-
にゅうしゅつりょくきこう
Tin học [ 入出力機構 ] khối vào-ra/thiết bị vào-ra [input-output unit/input-output device] -
にゅうしゅつりょくそうち
Tin học [ 入出力装置 ] thiết bị vào ra [input-output unit/input-output device] -
にゅうしゅつりょくぶん
Tin học [ 入出力文 ] câu lệnh vào-ra [input-output statement] -
にゅうしゅつりょくじょうたい
Tin học [ 入出力状態 ] trạng thái vào-ra [i-o status] -
にゅうしゅつりょくしょりそうち
Tin học [ 入出力処理装置 ] bộ xử lý vào-ra (IOP) [Input-Output Processor/IOP] -
にゅうしゅつりょくかんり
Tin học [ 入出力管理 ] điều khiển vào ra (IOC) [i-o-control] -
にゅうしゅつりょくかんりきじゅつこう
Tin học [ 入出力管理記述項 ] điểm điều khiển vào-ra [i-o-control entry] -
にゅうしゅつりょくせつ
Tin học [ 入出力節 ] vùng vào ra [input-output section] -
にゅうしゅつりょくせいぎょそうち
Tin học [ 入出力制御装置 ] bộ điều khiển vào ra (IOC) [Input-Output Controller/IOC] -
にゅうしゅつりょくせいぎょシステム
Tin học [ 入出力制御システム ] hệ thống điều khiển vào ra (IOCS) [Input-Output Control System/IOCS] -
にゅうしゅつりょくチャネル
Tin học [ 入出力チャネル ] kênh vào-ra [input-output channel] -
にゅうしゅつりょくプロセッサ
Tin học [ 入出力プロセッサ ] bộ xử lý vào-ra (IOP) [input-output processor (IOP)] -
にゅうしゅつりょくデータ
Tin học [ 入出力データ ] dữ liệu vào-ra [input-output data] -
にゅうしゅつりょくファイル
Tin học [ 入出力ファイル ] file vào ra [combined file] -
にゅうしゅつりょくりょうようモード
Tin học [ 入出力両用モード ] chế độ vào-ra/chế độ i-o [i-o mode] -
にゅうしゅつりょくりょうようファイル
Tin học [ 入出力両用ファイル ] tệp vào-ra [input-output file] -
にゅうしゅうじ
Mục lục 1 [ 乳臭児 ] 1.1 / NHŨ XÚ NHI / 1.2 n 1.2.1 Lính mới/người chưa có kinh nghiệm/người miệng còn hơi sữa (nghĩ bóng)... -
にゅうしゅかのう
Tin học [ 入手可能 ] sẵn có/sẵn dùng [available (an)] -
にゅうこ
Mục lục 1 [ 入庫 ] 1.1 n 1.1.1 nhập kho 2 [ 入庫 ] 2.1 / NHẬP KHỐ / 2.2 n 2.2.1 Sự cất vào kho/sự nhập vào kho [ 入庫 ] n nhập... -
にゅうこく
[ 入国 ] n sự nhập cảnh 入国管理法: luật quản lý nhập cảnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.