Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

のりまわす

Mục lục

[ 乗り回す ]

v5s

lái lòng vòng/đi lòng vòng
有効期限切れの運転免許証で車を乗り回す: lái xe lòng vòng với bằng lái đã hết hạn sử dụng
外車を乗り回す: đi chơi vòng quanh bằng xe nhập ngoại

[ 乗回す ]

v5s

đi vòng quanh
外車を乗り回す: đi chơi vòng quanh bằng xe nhập ngoại

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • のりこえる

    [ 乗り越える ] v1 trèo lên/vượt lên trên/vượt qua (khó khăn) 悲しみを乗り越える: vượt qua sự đau khổ
  • のりこし

    Mục lục 1 [ 乗り越し ] 1.1 n 1.1.1 sự bỏ lỡ bến (tàu, xe buýt...) 2 [ 乗越し ] 2.1 n 2.1.1 việc lỡ bến (tàu, xe buýt...) [...
  • のりこす

    Mục lục 1 [ 乗り越す ] 1.1 v5s 1.1.1 đi vượt qua 2 [ 乗越す ] 2.1 v5s 2.1.1 lỡ bến (tàu, xe buýt...) [ 乗り越す ] v5s đi vượt...
  • のりこむ

    Mục lục 1 [ 乗り込む ] 1.1 v5m 1.1.1 lên xe/lên tàu/vào 1.1.2 đổ bộ/xâm nhập [ 乗り込む ] v5m lên xe/lên tàu/vào 大勢で一緒に電車に乗り込む:...
  • のりかえ

    [ 乗り換え ] n việc đổi xe/sự đổi xe
  • のりかえる

    Mục lục 1 [ 乗り換える ] 1.1 v1 1.1.1 thay đổi suy nghĩ/thay đổi quan điểm 1.1.2 đổi xe/chuyển xe [ 乗り換える ] v1 thay đổi...
  • のりをつける

    [ 糊を付ける ] n quét hồ
  • のりもの

    [ 乗り物 ] n phương tiện giao thông
  • のめりこむ

    [ のめり込む ] v5m mê tít/phục lăn/hoàn toàn bị lôi cuốn
  • のめり込む

    [ のめりこむ ] v5m mê tít/phục lăn/hoàn toàn bị lôi cuốn
  • のめる

    Mục lục 1 [ 飲める ] 1.1 exp 1.1.1 uống được 1.2 v5r 1.2.1 rơi xuống/rơi vào/ngã [ 飲める ] exp uống được v5r rơi xuống/rơi...
  • のろのろ

    adv chầm chậm/chậm chạp ~動く: chuyển động chậm chạp
  • のろのろした

    Mục lục 1 adv 1.1 chậm rì 2 adv 2.1 đờ đẫn 3 adv 3.1 trì trệ adv chậm rì adv đờ đẫn adv trì trệ
  • のろま

    Mục lục 1 [ 鈍間 ] 1.1 adj-na 1.1.1 chậm chạp/đần độn 1.2 n 1.2.1 sự chậm chạp [ 鈍間 ] adj-na chậm chạp/đần độn 彼に何をさせてものろまだ:...
  • のろまな

    Mục lục 1 adv 1.1 đờ 2 adv 2.1 vụng dại adv đờ adv vụng dại
  • のろい

    Mục lục 1 [ 呪い ] 1.1 / CHÚ / 1.2 n 1.2.1 lời nguyền rủa 2 [ 鈍い ] 2.1 adj 2.1.1 chậm chạp [ 呪い ] / CHÚ / n lời nguyền rủa...
  • のろう

    Mục lục 1 [ 呪う ] 1.1 v5u 1.1.1 rủa 1.1.2 nguyền rủa [ 呪う ] v5u rủa nguyền rủa 彼は倒産し, 世の中をのろった. :Vì...
  • のれん

    [ 暖簾 ] n, uk tấm rèm che trước cửa/danh tiếng của cửa hàng 店ののれんにかかわる[を汚す] :Làm xấu đi danh tiếng...
  • のように

    exp cũng như
  • のんき

    Mục lục 1 [ 暢気 ] 1.1 n, uk 1.1.1 sự vô lo 1.2 adj-na, uk 1.2.1 vô lo/không lo lắng gì [ 暢気 ] n, uk sự vô lo adj-na, uk vô lo/không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top