- Từ điển Nhật - Việt
はいたつ
Mục lục |
[ 配達 ]
n
sự đưa cho/sự chuyển cho/sự phân phát
- 配達された商品がカタログの写真と異なるので返品を希望します。:Tôi sẽ trả lại sản phẩm được chuyển tới này vì trông nó rất khác so với ảnh mẫu trong catalog
- つきましては、商品を直ちに配達していただくか、もしくは、支払金額の払い戻しを要求致します。 :Tôi yêu cầu họ giao hàng cho tôi ngay hoặc là tôi sẽ đòi lại tiền đặt cọc.
[ 配達する ]
vs
đưa cho/chuyển cho/phân phát
- 新聞を配達する: đưa báo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
はいたつちがい
Kinh tế [ 配達違い ] giao nhầm [wrong delivery] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
はいたつにん
Mục lục 1 [ 配達人 ] 1.1 / PHỐI ĐẠT NHÂN / 1.2 n 1.2.1 Người giao hàng/ người đưa bưu phẩm [ 配達人 ] / PHỐI ĐẠT NHÂN... -
はいたつしょうめい
Mục lục 1 [ 配達証明 ] 1.1 / PHỐI ĐẠT CHỨNG MINH / 1.2 n 1.2.1 giấy chứng nhận giao hàng [ 配達証明 ] / PHỐI ĐẠT CHỨNG... -
はいたつりょう
Mục lục 1 [ 配達料 ] 1.1 / PHỐI ĐẠT LIỆU / 1.2 n 1.2.1 phí giao hàng [ 配達料 ] / PHỐI ĐẠT LIỆU / n phí giao hàng 配達料はおいくらですか? :Phí... -
はいたてき
[ 排他的 ] adj-na riêng biệt/độc quyền ある排他的なグループのメンバーになってから、彼らは友達が少なくなっていった :Từ... -
はいたてきけいざいすいいき
[ 排他的経済水域 ] adj-na Vùng Kinh tế Độc quyền その国の排他的経済水域への侵入目的を明らかにする :Làm rõ... -
はいたてきろんりわ
Tin học [ 排他的論理和 ] phép toán XOR [exclusive OR (XOR)] -
はいたてきろんりわそし
Tin học [ 排他的論理和素子 ] phần tử XOR [EXCLUSIVE-OR gate/EXCLUSIVE-OR element] -
はいたてきろんりわえんざん
Tin học [ 排他的論理和演算 ] phép EXCLUSIVE-OR/phép toán XOR [non-equivalence operation/EXCLUSIVE-OR operation] -
はいたえんざん
Tin học [ 排他演算 ] phép NOT-IF-THEN [exclusion/NOT-IF-THEN operation] -
はいたしゅぎ
[ 排他主義 ] n chủ nghĩa độc quyền 排他主義者 :Người theo chủ nghĩa độc quyền 排他主義的に :Mang tính chủ... -
はいたげんり
Kỹ thuật [ 排他原理 ] nguyên lý ngoại trừ [exclusion principle] -
はいたりつ
Mục lục 1 [ 排他律 ] 1.1 / BÁI THA LUẬT / 1.2 n 1.2.1 Nguyên lý loại trừ (vật lý) [ 排他律 ] / BÁI THA LUẬT / n Nguyên lý loại... -
はいぞく
Mục lục 1 [ 配属 ] 1.1 n 1.1.1 sự phân phối (nhân viên)/sự bố trí (nhân viên)/sự điều phối (nhân viên) 2 [ 配属する ]... -
はいぞう
Mục lục 1 [ 肺臓 ] 1.1 n 1.1.1 phổi 1.1.2 buồng phổi [ 肺臓 ] n phổi 肺臓気流機構 :Cơ chế lưu thông khí của phổi 夏型過敏性肺臓炎 :Viêm... -
はいぎょう
Mục lục 1 [ 廃業 ] 1.1 n 1.1.1 sự bỏ nghề 2 [ 廃業する ] 2.1 vs 2.1.1 không thể phục hồi nghề cũ 2.1.2 bỏ nghề/nghỉ [ 廃業... -
はいぎょうする
[ 廃業する ] vs Bỏ nghề 膨大な負債を抱えて廃業する :Đóng cửa vì mắc nợ lớn. 廃業する理由 :Lý do kinh doanh... -
はいき
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 廃棄 ] 1.1.1 bãi bỏ (điều ước) [renunciation] 2 Kỹ thuật 2.1 [ 廃棄 ] 2.1.1 sự loại bỏ [destruction]... -
はいきぐち
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 排気口 ] 1.1.1 cửa thải khí [exhaust port] 1.2 [ 排気口 ] 1.2.1 lỗ thải khí [exhaust vent] Kỹ thuật... -
はいきのうど
Kỹ thuật [ 排気濃度 ] nồng độ khí thải
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.