- Từ điển Nhật - Việt
はっかく
Mục lục |
[ 発覚 ]
n
sự bộc lộ/ sự phát giác/ sự phát hiện
- その会社は内部調査で不正会計が発覚したことを認めた :Công ty cũng thừa nhận đã phát hiện ra một số hoạt động bất hợp pháp về tài chính trong điều tra nội bộ.
- その発覚により彼らがその問題をどこまで知っていたのか新たな疑問を生んだ :Sinh ra những nghi ngờ mới khi họ biết vấn đề đã đi tới đâu qua sự phát hiện
[ 発覚する ]
vs
bộc lộ
- 違法取引による損失が発覚する :bộc lộ những tổn thất do giao dich phi pháp
- 二重スパイであることが発覚する :phát hiện ra là điệp viên hai mang
Kinh tế
[ 発覚 ]
việc tiết lộ thông tin [disclosure (of information)]
- Category: Tài chính [財政]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
はっかくする
[ 発覚する ] vs phát giác -
はっかっけい
[ 八角形 ] n bát giác -
はっかてん
Kỹ thuật [ 発火点 ] điểm phát hỏa [fire point] -
はっかとう
Mục lục 1 [ 薄荷糖 ] 1.1 / BẠC HÀ ĐƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 kẹo bạc hà [ 薄荷糖 ] / BẠC HÀ ĐƯỜNG / n kẹo bạc hà -
はっかにゅうしゃ
Tin học [ 発加入者 ] thuê bao gọi [calling subscriber/calling party] -
はっかはいりあめ
[ ハッカ入り飴 ] v1 kẹo bạc hà -
はっかしすてむ
Kỹ thuật [ 発火システム ] hệ thống đánh lửa -
はっかいしき
Mục lục 1 [ 発会式 ] 1.1 / PHÁT HỘI THỨC / 1.2 n 1.2.1 lễ khai trương [ 発会式 ] / PHÁT HỘI THỨC / n lễ khai trương -
はっかかく
Kỹ thuật [ 発火角 ] góc đánh lửa -
はっかせい
Mục lục 1 [ 薄荷精 ] 1.1 / BẠC HÀ TINH / 1.2 n 1.2.1 tinh dầu bạc hà [ 薄荷精 ] / BẠC HÀ TINH / n tinh dầu bạc hà -
はっかする
[ 発火する ] vs bùng cháy -
はっかん
Mục lục 1 [ 発刊 ] 1.1 n 1.1.1 sự phát hành 2 [ 発刊する ] 2.1 vs 2.1.1 phát hành/xuất bản [ 発刊 ] n sự phát hành 創刊号が発刊されたのは1980年10月の初めだった。 :Ấn... -
はっせい
Mục lục 1 [ 発生 ] 1.1 n 1.1.1 sự phát sinh 1.1.2 phát sinh 1.1.3 gốc gác 2 [ 発生する ] 2.1 vs 2.1.1 phát sinh/ xảy ra 3 [ 発声... -
はっせいひんど
Tin học [ 発生頻度 ] tần số xuất hiện [frequency of occurrence] -
はっせいほう
Mục lục 1 [ 発声法 ] 1.1 / PHÁT ÂM PHÁP / 1.2 n 1.2.1 cách phát âm [ 発声法 ] / PHÁT ÂM PHÁP / n cách phát âm 発声法を練習する :luyện... -
はっせいがく
Mục lục 1 [ 発生学 ] 1.1 / PHÁT SINH HỌC / 1.2 n 1.2.1 Di truyền học/phôi học [ 発生学 ] / PHÁT SINH HỌC / n Di truyền học/phôi... -
はっせいじゅん
Tin học [ 発生順 ] theo thứ tự xảy ra [chronological (a-no)] -
はっせいする
Mục lục 1 [ 発生する ] 1.1 vs 1.1.1 xuất phát 1.1.2 xẩy đến 1.1.3 xảy đến 1.1.4 xẩy 1.1.5 xảy 1.1.6 sinh ra 1.1.7 phát 1.1.8... -
はっする
Mục lục 1 [ 発する ] 1.1 vs-s 1.1.1 sai/điều/cử 1.1.2 phát sinh 1.1.3 phát nguồn/khởi nguồn/bắt nguồn 1.1.4 phát biểu/công... -
はつ
Mục lục 1 [ 初 ] 1.1 n 1.1.1 cái đầu tiên/cái mới 1.2 n-suf, adj-no 1.2.1 đầu tiên/mới 2 [ 発 ] 2.1 n, suf 2.1.1 sự xuất phát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.