- Từ điển Nhật - Việt
はんぱ
Mục lục |
[ 半端 ]
adj-na
một nửa đoạn/không hoàn chỉnh/chia lẻ
- 半端では売りません: không bán lẻ
n
vật phế thải/người vô dụng
Xem thêm các từ khác
-
はんぱつ
sự đẩy lùi, sự cự tuyệt/sự khước từ/sự từ chối, đẩy lùi, cự tuyệt/khước từ -
はんぷん
một nửa phút -
はんし
giấy nhật dùng để viết chữ đẹp -
はんしょう
nửa đêm, chuông dùng để báo hỏa họan, phản chứng/phản đề, phản chứng [disproof], 反証をあげる: nêu ra phản đề -
はんげん
sự giảm một nửa, giảm một nửa -
はんご
từ trái nghĩa, nửa từ nhớ [half-word] -
はんごう
dụng cụ nhà bếp (của lính) -
はんか
phồn hoa, sự phồn hoa -
はんかく
ký tự một byte [en quad/half-width characters] -
ば
địa điểm/nơi/chốn -
ばくはつ
sự bộc phát/vụ nổ lớn, bộc phát -
ばくが
mạch nha, 麦芽糖: đường mạch nha -
ばくぜん
không rõ ràng/hàm hồ, sự hàm hồ/sự không rõ ràng -
ばくろ
sự vạch trần/sự phơi bày/cái bị vạch trần/cái bị phơi bày, sự dầm mưa dãi nắng, dầm mưa dãi nắng, bị vạch trần/bị... -
ばぐ
bộ yên cương, 準備もせずに馬に乗る者は、馬具が必要になる。 :những người chưa được chuẩn bị để cưỡi... -
ばち
sự trừng phạt/sự phạt, sự báo ứng, 両親は時に子どもを罰しなければならない :Đôi khi các bậc phụ huynh cũng... -
ばっきん
tiền phạt, phạt tiền [pecuniary penalty], tiền phạt [fine], 違反者の受ける便益に等しい罰金 :tiền phạt tương ứng... -
ばってん
dấu x/dấu nhân/ vết nhơ, ~に罰点を付ける :tạo ra vết nhơ ~, ghi chú: dấu này đối với người nhật thể hiện cho... -
ばっぽう
sự phạt lương bổng -
ばっかく
bệnh nấm lúa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.