- Từ điển Nhật - Việt
ばち
Mục lục |
[ 罰 ]
n
sự trừng phạt/sự phạt
- 両親は時に子どもを罰しなければならない :Đôi khi các bậc phụ huynh cũng phải phạt con cái.
sự báo ứng
- 悪行に課せられる刑事罰 :Hình phạt cho những tội ác.
- 聖書の教えに沿った罰 :Sự trừng phạt được dạy trong kinh thánh.
Xem thêm các từ khác
-
ばっきん
tiền phạt, phạt tiền [pecuniary penalty], tiền phạt [fine], 違反者の受ける便益に等しい罰金 :tiền phạt tương ứng... -
ばってん
dấu x/dấu nhân/ vết nhơ, ~に罰点を付ける :tạo ra vết nhơ ~, ghi chú: dấu này đối với người nhật thể hiện cho... -
ばっぽう
sự phạt lương bổng -
ばっかく
bệnh nấm lúa -
ばっする
phạt, bắt tội, trách phạt, 交通違反者を罰する: phạt người vi phạm luật lệ giao thông -
ばつ
sự trừng phạt, sự tấn công/sự chinh phạt, tội, sự phạt/sự trừng phạt, bè đảng/phe cánh, phạt [penalty], 原生林とは一度も伐採されたことのない森のことである。 :rừng... -
ばつぞく
thị tộc/tập đoàn -
ばつぶん
lời bạt (cuối sách) -
ばてる
mệt phờ phạc/mệt mỏi -
ばね
sự co giãn/tính đàn hồi, lò xo, ruột gà, lò xo [spring], 発条ランセット :vòm co dãn. -
ばしゃ
xe ngựa -
ばけん
vé cá cược (đua ngựa), 馬券販売額から的中馬券の払戻金などを差し引いた残高 :lợi nhuận kiếm được sau khấu... -
ばける
biến hoá, làm hư/làm hỏng [to corrupt], キツネが女に~。: hồ li biến thành cô gái -
ばげん
từ ngữ để nhục mạ -
ばい
sự gấp đôi, gấp đôi, làm gấp đôi/làm tăng gấp đôi -
ばいぞう
sự tăng gấp đôi, bội tăng, tăng gấp đôi, 産量が倍増する: sản lượng tăng gấp đôi -
ばいそく
tốc độ (của ổ cds) [speed (of cd rom drives)] -
ばいてん
quầy bán hàng -
ばいぼく
nghề bói toán -
ばいえん
bồ hóng, khói và muội than/bồ hóng [smoke and soot], muội
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.