Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ばいえんはいしゅつきじゅん

Kỹ thuật

[ ばい煙排出基準 ]

tiêu chuẩn khói thải [emission standard of smoke]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ばいえんせいせいせい

    Kỹ thuật [ ばい煙生成性 ] xu hướng tạo muội than [soot-forming tendency]
  • ばいしゃくにん

    [ 媒酌人 ] n người làm mai/người làm mối/người mai mối
  • ばいしんだん

    [ 陪審団 ] n bồi thẩm đoàn
  • ばいしんちゅうさいにん

    Kinh tế [ 陪審仲裁人 ] trọng tài trong danh sách [panel arbitrator] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ばいしんいん

    Mục lục 1 [ 陪審員 ] 1.1 / BỒI THẨM VIÊN / 1.2 n 1.2.1 Bồi thẩm/giám khảo [ 陪審員 ] / BỒI THẨM VIÊN / n Bồi thẩm/giám...
  • ばいしょく

    [ 陪食 ] n sự dựa dẫm vào ai để kiếm ăn
  • ばいしょう

    Mục lục 1 [ 賠償 ] 1.1 n 1.1.1 sự bồi thường 2 [ 賠償する ] 2.1 vs 2.1.1 bồi thường 3 Kinh tế 3.1 [ 賠償 ] 3.1.1 sự bồi thường...
  • ばいしょうきん

    [ 賠償金 ] n tiền bồi thường
  • ばいしょうきんがく

    Kinh tế [ 賠償金額 ] tiền bồi thường/tiền đền bù [damages/reparation payments] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ばいしょうていど

    Mục lục 1 [ 賠償程度 ] 1.1 n 1.1.1 mức bồi thường 2 Kinh tế 2.1 [ 賠償程度 ] 2.1.1 mức bồi thường [measure of damages] [ 賠償程度...
  • ばいしょうひきわたし

    Mục lục 1 [ 賠償引渡し ] 1.1 vs 1.1.1 giao bù 2 Kinh tế 2.1 [ 賠償引渡し ] 2.1.1 giao bù [reparation delivery] [ 賠償引渡し ] vs...
  • ばいしょうがく

    Kinh tế [ 賠償額 ] tiền bồi thường/khoản bồi thường [amount of damages] Category : Luật [法務]
  • ばいしょうしょ

    Kinh tế [ 賠償所 ] thư bảo đảm (bồi thường) [letter of indemnity] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ばいしょうせいきゅう

    Mục lục 1 [ 賠償請求 ] 1.1 n 1.1.1 khiếu nại bồi thường 2 Kinh tế 2.1 [ 賠償請求 ] 2.1.1 kiện đòi bồi thường/khiếu nại...
  • ばいしょうする

    Mục lục 1 [ 賠償する ] 1.1 vs 1.1.1 đền bù 1.1.2 đền bồi 1.1.3 đền 1.1.4 báo đền 2 Kinh tế 2.1 [ 賠償する ] 2.1.1 bồi thường...
  • ばいしょうろ

    Kỹ thuật [ ばい焼炉 ] lò nướng [roasting furnace]
  • ばいしゅう

    Mục lục 1 [ 買収 ] 1.1 n 1.1.1 mua chuộc 1.1.2 mua 2 [ 買収する ] 2.1 vs 2.1.1 mua [ 買収 ] n mua chuộc 議員の買収: sự mua chuộc...
  • ばいしゅうする

    Mục lục 1 [ 買収する ] 1.1 vs 1.1.1 mua chuộc 1.1.2 đút [ 買収する ] vs mua chuộc đút
  • ばいしゅん

    [ 売春 ] n sự mại dâm
  • ばいしゅんぼうしほう

    Mục lục 1 [ 売春防止法 ] 1.1 / MẠI XUÂN PHÒNG CHỈ PHÁP / 1.2 n 1.2.1 Luật chống mại dâm [ 売春防止法 ] / MẠI XUÂN PHÒNG...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top