- Từ điển Nhật - Việt
ばんこう
[ 蛮行 ]
n
hành động dã man/hành động man rợ
Xem thêm các từ khác
-
ばんごう
số liệu, số hiệu, tính vĩnh hằng, số/số hiệu [number], category : ngoại thương [対外貿易] -
ばんか
thơ sầu/bài hát lễ tang, cuối hạ -
ばんせん
tuyến đường -
ばら
hoa hồng, hồng, hường, 失われた虹と薔薇 :cầu vồng và hoa hồng đã không còn nữa -
ばらにふなづみ
bốc hàng rời [shipment in bulk], category : ngoại thương [対外貿易] -
ばらばら
tách ra/rời ra/lìa ra -
ぱっちり
sáng ngời/trong trẻo (đôi mắt), sự sáng ngời (đôi mắt)/sự trong trẻo (đôi mắt) -
ぱっと
bùng lên/tung tóe/lan tỏa, đập vào mắt/thu hút -
ぱれっどつみおろし
bốc hàng bằng pa-lét [palletization], category : ngoại thương [対外貿易] -
ぱれっどゆそう
chuyên chở hàng bằng pa-lét [palletization], category : ngoại thương [対外貿易] -
ぱんや
hàng bánh -
ひき
giật, bi hoan, lời nói xấu, tấm, con, con cóc, ghi chú: số đếm tấm vải, 魚二匹: hai con cá, ghi chú: số đếm các con vật... -
ひきょう
hèn nhát, bần tiện, sự bần tiện, sự hèn nhát, 卑怯なやつ: thằng cha bần tiện -
ひそう
bi tráng/oanh liệt, bi thương/buồn rầu, sự bi thương/sự buồn rầu, bề mặt/bề ngoài, nông cạn/hời hợt/thiển cận/không... -
ひだい
sự mập mạp/sự béo tốt, vỗ béo, mập mạp/béo tốt -
ひつばる
dai dẳng -
ひつぜん
tất nhiên, 必然結果:kết quả tất nhiên -
ひつじ
mùi (dê)/giờ mùi, con cừu, cừu, trừu -
ひとづき
danh tiếng -
ひとどおり
lượng người giao thông trên đường, xyz通りの歩道はがらがらだ[人通りがほとんどない]。 :lượng người đi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.