- Từ điển Nhật - Việt
ひつぜん
[ 必然 ]
n
tất nhiên
- 必然結果:kết quả tất nhiên
Xem thêm các từ khác
-
ひつじ
mùi (dê)/giờ mùi, con cừu, cừu, trừu -
ひとづき
danh tiếng -
ひとどおり
lượng người giao thông trên đường, xyz通りの歩道はがらがらだ[人通りがほとんどない]。 :lượng người đi... -
ひどうきでんそうもーど
phương thức truyền không đồng bộ -
ひどり
ngày đã có cuộc hẹn, 私の予定表を見てから、すぐに打ち合わせの日取りを決めよう :sau khi xem lịch hẹn, tôi... -
ひなんしょ
chỗ tránh nạn -
ひび
mỗi ngày/hàng ngày/ngày này qua ngày khác, ngày ngày, nứt nẻ, vết nứt/nứt/vết nứt nẻ/vết rạn nứt, その事件で 2 国間の協力関係にひびが入った. :về... -
ひぼう
sự phỉ báng -
ひふん
sự căm phẫn/sự phẫn uất/sự bi phẫn -
ひし
bí sử -
ひしょう
nhỏ nhặt/vụn vặt/tiểu tiết, bi thương, sự đau buồn/sự bi thường, phí, sự tiêu thụ, tiêu thụ -
ひしゅう
sự đau buồn -
ひげん
ngôn từ thô tục -
ひご
ngôn ngữ thô tục, sự bảo trợ/sự bảo vệ -
ひかん
bi quan/sự bi quan, sự trú đông -
ひんぱん
sự tấp nập, tấp nập, この通りは車の行き来が頻繁だ: đường phố này xe qua lại rất ồn ào tấp nập -
ひやく
sự tiến xa/sự nhảy vọt, sự nhảy cóc, sự linh hoạt, nhảy vọt, bước tiến xa/bước nhảy vọt, tiến vọt, nhảy vọt,... -
ひょう
phiếu, phiếu, biểu/bảng/bảng biểu, bình luận/phê bình, sự bình luận/sự phê bình, báo, con báo, mưa đá, phiếu/giấy/bản... -
ひょうき
kỷ băng hà, sự thông báo/sự bố cáo/ sự hiển thị, sự ghi lên/sự đề bên ngoài, đề bên ngoài/ thể hiển, biểu thị... -
ひょうでん
cánh đồng băng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.