Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ひきずる

Mục lục

[ 引きずる ]

v5r

vãn
kéo lê
地面の上を引きずる :kéo lê trên đất
長引く不況の影響を引きずる :bị ảnh hưởng bởi suy thoái kéo dài

[ 引ずる ]

v5r

kéo lê
靴の紐を~: kéo lê cái dây giày

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ひきだし

    Mục lục 1 [ 引き出し ] 1.1 n 1.1.1 ô kéo 1.1.2 ngăn kéo 2 [ 引出し ] 2.1 n 2.1.1 ngăn kéo [ 引き出し ] n ô kéo ngăn kéo 化粧だんすの引き出し :ngăn...
  • ひきだしけん

    Mục lục 1 [ 引出権 ] 1.1 v5s 1.1.1 quyền vay tiền tệ 1.1.2 quyền rút vốn 2 Kinh tế 2.1 [ 引出権 ] 2.1.1 quyền vay (tiền tệ)/quyền...
  • ひきだす

    Mục lục 1 [ 引き出す ] 1.1 v5s 1.1.1 rút 1.1.2 nhổ 1.1.3 kéo ra/lấy ra 2 [ 引出す ] 2.1 v5s 2.1.1 thè 2.1.2 kéo ra/lấy ra [ 引き出す...
  • ひきつぎ

    Mục lục 1 [ 引き継ぎ ] 1.1 n 1.1.1 chuyển giao/làm tiếp 2 [ 引継ぎ ] 2.1 n 2.1.1 chuyển giao/làm tiếp [ 引き継ぎ ] n chuyển...
  • ひきつぐ

    Mục lục 1 [ 引き継ぐ ] 1.1 v5g 1.1.1 chuyển giao/làm tiếp 2 [ 引継ぐ ] 2.1 v5g 2.1.1 chuyển giao/làm tiếp [ 引き継ぐ ] v5g chuyển...
  • ひきつづき

    Mục lục 1 [ 引き続き ] 1.1 n, adv 1.1.1 tiếp tục/liên tiếp 2 [ 引続き ] 2.1 n, adv 2.1.1 tiếp tục/liên tiếp [ 引き続き ] n,...
  • ひきつえんしゃ

    Mục lục 1 [ 非喫煙者 ] 1.1 / PHI KHIẾT YÊN GIẢ / 1.2 n 1.2.1 người không hút thuốc [ 非喫煙者 ] / PHI KHIẾT YÊN GIẢ / n người...
  • ひきつけ

    adj-na, adv kinh phong
  • ひきつける

    Mục lục 1 [ 引き付ける ] 1.1 v1 1.1.1 thu hút 2 [ 引付ける ] 2.1 v1 2.1.1 kéo sát vào bên cạnh/ thu hút [ 引き付ける ] v1 thu...
  • ひきつり

    Mục lục 1 [ 引き吊り ] 1.1 / DẪN ĐIẾU / 1.2 n 1.2.1 Thành sẹo/chứng chuột rút [ 引き吊り ] / DẪN ĐIẾU / n Thành sẹo/chứng...
  • ひきつる

    [ 引きつる ] v5r nhăn/nhăn nhó 心配で~った顔: khuôn mặt nhăn nhó vì lo lắng
  • ひきとりにんなきかもつ

    Mục lục 1 [ 引取り人なき貨物 ] 1.1 v1 1.1.1 hàng vô chủ 2 Kinh tế 2.1 [ 引取人なき貨物 ] 2.1.1 hàng vô chủ [unclaimed goods]...
  • ひきとりする

    [ 引き取する ] v1 đi buôn
  • ひきとめる

    Mục lục 1 [ 引き止める ] 1.1 v1 1.1.1 níu 1.1.2 kéo lại/làm ngừng trệ/ lưu giữ 2 [ 引止める ] 2.1 v1 2.1.1 kéo lại/làm ngừng...
  • ひきとる

    Mục lục 1 [ 引き取る ] 1.1 v5r 1.1.1 lấy lại/nhận 2 [ 引取る ] 2.1 v5r 2.1.1 lấy lại/nhận [ 引き取る ] v5r lấy lại/nhận...
  • ひきど

    Mục lục 1 [ 引き戸 ] 1.1 / DẪN HỘ / 1.2 n 1.2.1 cửa kéo 2 [ 引戸 ] 2.1 / DẪN HỘ / 2.2 n 2.2.1 cửa kéo [ 引き戸 ] / DẪN HỘ...
  • ひきどき

    Mục lục 1 [ 退き時 ] 1.1 / THOÁI THỜI / 1.2 n 1.2.1 thời điểm rút lui tốt nhất [ 退き時 ] / THOÁI THỜI / n thời điểm rút...
  • ひきにく

    Mục lục 1 [ ひき肉 ] 1.1 n 1.1.1 thịt băm nhỏ 1.1.2 thịt bằm 2 [ 挽肉 ] 2.1 n 2.1.1 thịt băm [ ひき肉 ] n thịt băm nhỏ thịt...
  • ひきにげ

    [ ひき逃げ ] n tai nạn giao thông gây thương tích mà người gây ra đã bỏ trốn
  • ひきにげじけん

    [ ひき逃げ事件 ] n vụ chẹt xe rồi bỏ chạy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top